TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08, 09, 10/10/2009 (PHẦN 3)

Một số kiến thức cần nhớ: 1. Định lý Bezout Số dư trong phép chia f(x) cho nhị thức x – a chính là f(a) Hệ quả: Nếu a là nghiệm của f(x) thì f(x) chia hết cho x – a 2. Sơ đồ Hor nơ Ta có thể dùng sơ đồ Hor nơ để thìm kết quả của phép chia đa thức f(x) cho nhị thức x – a. | TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08 09 10 10 2009 PHẦN 3 VI. CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC Một số kiến thức cần nhớ 1. Định lý Bezout Số dư trong phép chia f x cho nhị thức x - a chính là f a Hệ quả Nếu a là nghiệm của f x thì f x chia hết cho x - a 2. Sơ đồ Hor nơ Ta có thể dùng sơ đồ Hor nơ để thìm kết quả của phép chia đa thức f x cho nhị thức x - a. Ví dụ Thực hiện phép chia x3 - 5x2 8x - 4 cho x - 2 bằng cách dùng sơ đồ Hor nơ. Bước 1 Đặt các hệ số của đa thức bị chia theo thứ tự vào các cột của dòng trên. 1 -5 8 -4 a 2 Bước 2 Trong 4 cột để trống ở dòng dưới ba cột đầu cho ta các hệ số của đa thức thương cột cuối cùng cho ta số dư. - Số thứ nhất của dòng dưới số tương ứng ở dòng trên - Kể từ cột thứ hai mỗi số ở dòng dưới được xác định bằng cách lấy a nhân với số cùng dòng liền trước rồi cộng với số cùng cột ở dòng trên 1 -5 8 -4 a 2 1 -3 2 0 Vậy x3 - 5x2 8x - 4 x - 2 x2 - 3x 2 0 Nếu đa thức bị chia là a0x3 aix2 a2x a3 đa thức chia là x - a ta được thương là b0x2 b1x b2 dư là r. Theo sơ đồ Hor nơ ta có a0 a1 a2 a3 a bo b1 b2 r a0 ab0 a1 ab1 a2 ab2 a3 Bài 1 Tìm số dư trong các phép chia sau a x3 - 9x2 - 35x 7 cho x - 12. b x3 - 3 256 x 7 321 cho x - 1 1617. c Tính a để x4 7x3 2x2 13x a chia hết cho x 6 d X5 - 6 723x3 1 857X2 - 6 458x 4 319 X 2 318 e Cho P x 3x3 17x - 625 Tính P 2a 2 Tính a để P x a2 chia hết cho x 3 Bài 2 Cho P x x5 ax4 bx3 cx2 dx f . Biết P 1 1 P 2 4 P 3 9 P 4 16 P 5 15 . Tính P 6 P 7 P 8 P 9 Giải Ta có P 1 1 12 P 2 4 22 P 3 9 32 P 4 16 42 P 5 25 52 Xét đa thức Q x P x - x2. Dễ thấy Q 1 Q 2 Q 3 Q 4 Q 5 0. Suy ra 1 2 3 4 5 là nghiệm của đa thức Q x . Vì hệ số của x5 bằng 1 nên Q x có dạng Q x x - 1 x - 2 x - 3 x - 4 x - 5 . Vậy ta có Q 6 6 - 1 6 - 2 6 - 3 6 - 4 6 - 5 P 6 - 62 Hay P 6 5 62 156. Q 7 7 - 1 7 - 2 7 - 3 7 - 4 7 - 5 P 7 - 72 Hay P 7 6 72 769 Bài 3 Cho Q x x4 mx3 nx2 px q . Biết Q 1 5 Q 2 7 Q 3 9 Q 4 11 . Tính các giá trị của Q 10 Q 11 Q 12 Q 13 Hướng dẫn Q 1 5 3 Q 2 7 3 Q 3 9 3 Q 4 11 3 Xét .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.