MỘT SỐ BÀI TẬP HÓA (P3)

rong tự nhiên các nguyên tố Ca, Mg có trong quặng đôlômit: . từ quặng này, hãy trình bày phương pháp điều chế CaCO3, MgCO3 ở dạng riêng biệt tinh khiết? 43. Có hai dung dịch NaOH nồng độ C% (dung dịch 1) và C2% (dung dịch 2). Cần trộn chúng theo tỉ lệ khối lương như thế nào để thu được dung dịch NaOH C% (dung dịcg 3). ( Không sử dụng quy tắc đường chéo) Áp dụng bằng số: C1 = 3%, C2 = 10%, C1 = 5%. 44. Cho 10 lít N2 và CO2 (đktc) đi qua 2. | MỘT SỐ BÀI TẬP HÓA P3 42. Trong tự nhiên các nguyên tố Ca Mg có trong quặng đôlômit . từ quặng này hãy trình bày phương pháp điều chế CaCO3 MgCO3 ở dạng riêng biệt tinh khiết 43. Có hai dung dịch NaOH nồng độ C dung dịch 1 và C2 dung dịch 2 . Cần trộn chúng theo tỉ lệ khối lương như thế nào để thu được dung dịch NaOH C dung dịcg 3 . Không sử dụng quy tắc đường chéo Áp dụng bằng số C1 3 C2 10 C1 5 . 44. Cho 10 lít N2 và CO2 đktc đi qua 2 lít dung dịch Ca OH 2 0 02M thu được 1 g kết tủa. Xác định thành phần theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp. 45. Cho 1 dung dịch có hòa tan 16 8g NaOH tác dụng với dung dịch có hòa tan 8g Fe2 SO4 3 sau đó lại thêm vào dung dịch trên 13 68g Al2 SO4 3. Từ những phản ứng này người ta thu được dung dịch A và kết tủa. Lọc kết tủa được chất rắn B. Dung dịch A được pha loãng 500 ml. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a Xác đinh thành phần định tính và định lượng của chất rắn B b Xác định nồng độ M của mỗi chất trong dung dịch A sau khi pha loãng 46. Từ Canxicacbua và các chất vô cơ cần thiết khác viết PTPƯ điều chế nhựa PE etylaxêtat cao su Buna 47. Đốt cháy hoàn toàn 18g chất hữu cơ A cần lượng vừa đủ 16 8lit O2 đktc thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích V CO2 V H2O 3 2. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 36. a Hãy xác định công thức phân tử của A b Hãy đề nghị CTCT của A. Biết rằng A có thể axit hoặc este. 48. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm BaCO3 MgCO3 Al2O3 được chất rắn A khí D. Hòa tan A trong NaOH dư được dung dịch B và kết tủa C. Sục B vào D thấy có kết tủa. Hòa tan C trong dung dịch NaOH dư thấy kết tủa tan một phần. Viết các PTPƯ 49. Viết và cân bằng các phương trình phản ứng a A HCl B D e E NaOH H NaNO3 b A HNO3 E NO D f G D I H c B Cl2 F g F AgNO3 E J d B NaOH G NaCl h F D K H CO2 NaCl. 50. A D F MgCl2 MgCl2 MgCl2 MgCl2 B EG 51. A3 A4 A1 A2 A6 CH4 . A4 A5 52. Cho ví dụ về hỗn hợp rắn gồm 1 oxit axit 1 oxit bazơ 1 oxit lưỡng tính. Trình bày cách tách riêng 3 oxit đã cho bằng phương pháp hóa học 53. Cho 40 8 gam hỗn

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.