Tham khảo tài liệu 'từ điển giải nghĩa kinh tế - kinh doanh anh – viêt part 5', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 309 functional foremen cà thưòng hợp thành tủ ba yếu tổ. bạ thành phần thành phần đẻ bù đắp một phần trong các chi phí chung túc các chi phí hành chính quản tri chi phí cổ định trung bình thành phần là giá thành của một đơn vi sàn phim chi phí khẳ biến trung bình và thành phần lì lợi nhuận biên thường dược biêu thi bỉng một số phần trăm nhắt định của tỏng chi phí vi một đơn vị sản phàm chi phí khả biến trung bình cộng vói chi phí cố định trung bình . X. cost-based pricing. full employment tình trạng đằy đù việc làm. Trong lý thuyết kinh tế học một tình hình lý tưdng là tình trạng thít nghiộp được giữ ỏ mức thắp nhất có thẻ tòng lượng cầu ví lao động đáp úng dược tổng lượng Cung ví súc lao động d một múc tiền lương nhát định. Thậm chí trong tình trạng có đầy đù việc làm vSn luôn luồn tồn tại một sổ loại hình thát nghiệp x unemployment . Một quan đièm khác vế tình trạng có đầy đủ việc làm là một tình hình trong đó số chỗ khuyết ngưòi làm lớn hơn số người thát nghiệp túc tỏng lượng cung lao động thấp hơn tòng lượng chu. Một số nhà kinh tế học gọi đó là tình trạng quá đầy đù số việc làm over -full employment tình trạng này là nguyên nhân chù yếu cùa lạm phát và họ cho rằng chì có thể tránh được lạm phát nếu mục tiêu lý tưỏng là có đầy đủ srt việc làm được thay thế bằng một mục tiêu tháp hơn là giữ cho số việc làm ỏ một múc cao và Ân định . full employment budget ngân sách đầy đù việc làm Ngân sách của nhà nưóc được tính toán trên cơ sô nền kinh tế có đầy đù công ăn việc làm. full-line forcing bắt buộc muã kèm mua trọn bộ. Một tập quán buôn bán mà ngưòi cung úng yêu cầu người bán lé người phân phổi phải mua không phải chì một món hàng chính mà các món hàng khác thuộc mặt hàng đó. vd. một công ty dầu mỏ có thẻ yêu càu một trạm bán dầu phải khổng chì mua dàu xăng mà phải mua cà dầu nhởn của mình. X. tied house. full-time worker công nhăn làm việc cà thòi gian. Người cống nhân làm việc dầy đũ sổ thời gian quy định cho một cộng nhân chú khống phài chi làm việc trong một .