Từ điển giải nghĩa kinh tế - kinh doanh Anh – Viêt part 6

Tham khảo tài liệu 'từ điển giải nghĩa kinh tế - kinh doanh anh – viêt part 6', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | invalid 386 invalid không có giá trị không có hiệu lực pháp lý. An invalid insurance policy một đơn bảo hiẻm khổng có giá trị pháp lý . invalidate to làm cho tuyên bố là không có giá trị pháp lý. invalidity tình trạng không có giá trị không có hiệu lực pháp lý. invalued policy X marine insurance. inventory 7. bàn kê khai bàn kiểm kê 2. kho hàng để bán hàng tồn kho 3. việc tồn kho. 1. Một danh mục chi tiết liệt kê các đò vật một danh mục do ngưòi sà hữu nhà giao cho ngưòi thuê nhà liệt kê những đò đạc mà ngưdi sô hữu nhà đa trang bị cho căn nhà cho thuê. 2. Ớ Mỹ thuật ngữ này là đỗ chỉ những kho hàng do một doanh nghiệp lập để bán cho các khách hàng. Cũng được sử dụng rộng rãi trong các nưóc nói tiếng Anh đê chì một kho hàng tồn động hàng tồn kho . 3. X stocktaking continuous inventory đn. continuous stocktaking. ship s inventory bàn kê khai những đồ đạc và vật dụng cơ động của tàu. X furniture 2 . inventory control X stock conưol trong conưol. inventory investment đầu tư kho hàng. X inventory investment trong investment. inventory investment cycle chu kỳ đàu tư kho hàng. Nói về nhũng biến động trong hsạt dộng kinh tế do những thay đổi trong các kho hàng gây ra. Mặc dù các hăn có thẻ gia tâng hay giảm bót các kho hàng đẻ duy trì một mức sản xuất ổn định vẫn có nhdng giói hạn cao hơn và thấp hơn đề tích tụ kho hàng nhQng giói Ạạn này đươc xác định bỏi nhu cầu giữ một lượng hàng tối thiêu trong kho và cái giá phỉi trả cho một kho quá nhièu hàng. Vì những lý do ấy nhiều hang cố gắng giữ các kho hàng để bán trong nhiều ngày. Vì. sản lương ting nhanh hơn số hàng bán được nén các kho hàng đang gia tỉng và ngược lại nhàng thay đời trong lượng hàng tòn kho có xu hưóng thúc đẩy tác dộng đối vói việc tạo ra nhũng thay đỏi trong số hàng bán được do đó góp phần tạo ra các chu kỳ kình doanh. inventory turnover dn. stock turnover. inverse of A matrix t nghịch đảo của ma trận A. invested capital vốn đã đầu tư. X capital structure. investible có thể đấu tư. Investible funds vốn có

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
12    20    1    23-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.