Từ điển giải nghĩa kinh tế - kinh doanh Anh – Viêt part 10

Tham khảo tài liệu 'từ điển giải nghĩa kinh tế - kinh doanh anh – viêt part 10', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ton mile 694 english ton tấn Anh. X. long ton dưổi đây. freight ton tấn cước. Một đơn vị cơ bản đẻ định cước phí chuyên chỏ hàng hóa hoặc theo trọng lượng hoặc theo dung tích. Khi hàng hóa là một thú hàng nặng chiếm một khống gian nhỏ như các thanh thép chẳng hạn đơn vị được dùng là tấn trọng lượng hoặc là tán hoàng gia 2240 pao 1016 kg hoặc là tấn mét hay 1000 kg 2205 pao . Nếu bàng hóa là hàng nhẹ chiếm nhiều khống gian như bột gỡ chẳng hạn đơn vi được sử dụng là tấn dung tích dựa vào thẻ tích nước bị choán chỗ bôi một tấn trọng lương 40 phút khối l 132m3 . dn. cargo ton. gross ton tấn toàn phân. X. long ton dưói dây. imperial ton tăn hoàng gia. X. long ton dưói đăy. long ton tấn dài. Tấn trong hệ thống đo lưdng của Anh được sử dụng rộng rai ỏ Anh bằng 2240 pao 1016 5 kg . dn. imperial ton . ton brìtish ton english ton weight ton gross ton. measurement ton tấn dung tích. Thưòng bằng 40 phút khối. X freight ton trên dạy. metric ton tấn. Bằng 1000kg 2204 62 pao . dn. tonne. net ton tấn ròng. X short ton tròng short. register ton tấn đăng ký. X vessel ton dưói đay. shipping ton tđn thuê tàu. X freight ton trên đây. short ton tấn ngắn. X trong short. UK ton tấn Anh. X long ton trên đây. US ton tấn Mỹ. X short ton trong short. vessel ton tấn tàu. Bằng 100 phút khói 2 83 m3 . Được sử dụng đê tính tổng tải trọng của tàu là căn cú .tính phí dẫn tàu phí cầu cảng và các loại phí khác volumetric ton tấn dung tích. X. vessel ton trên đây. weight ton tấn trọng lượng. X long ton trên đây. . ton mile tấn dặm. Một đơn vj đo lưdng những hàng vận chuyền một tấn hàng dịch chuyên một dặm. Đơn vị mét hệ tương đương là tán kilữmét. tonnage trọng tải tải trọng sức tải. 1. Tồng trọng lương cùa tất cà nhũng tàu thuộc vè a một nưóc cá biệt hay b một loại tàu nhất định vd. tanker tonnage trọng tải tàu chỏ dầu . 2. Khả năng vận chuyển của một tàu đươc biêu hiện bằng ton nhưng theo nhiều cách khác nhau cargo tonnage tài trọng hàng hóa. Một cách đê biểu thi dung tích của tàu hoặc

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.