Tham khảo tài liệu 'nghệ thuật viết chữ trung quốc bằng bút sắt part 3', văn hoá - nghệ thuật, điêu khắc - hội họa phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 204 Tri Thêu may Gồm trên là một phần chữ sác hình cành lá thường được thêu trên áo đưởi là một phần chữ tệ rách nốt chĩ việc thêu thùa may vá . 205 Mãnh í Êch nhái Hình con nòng nọc có đầu bụng to và đuôi . Gần giống chữ quy là con rùa nên cũng được dùng để chỉ loài ba ba. 206 Đỉnh jTfĩ i Cái vạc Hình cái vạc có hai quai và ba chân . 207 CỖ Cái trống Phần bên trái chả tâu nhạc lên mà đứng xem phần bên phải là cái tay cầm dùi trống để đánh . 208 Thừ tì Con chuột Hình con chuột trên có răng dưới bụng và đuôi . 209 TỊ Cái mũi Gồm phần trên là tự hình cái để thồ phần dưới là tý cho ban cho chỉ thanh . 210 Tề n Lúa trổ đều nhau Cỗ văn vẽ hình ba bông lúa trên hai vạch ngang chỉ đất ở hai bình diện khác nhau hai bông lúa ở hai bên cùng một bình diện nên bằng nhau . Nghĩa rộng Đều nhau không 80 le. 211 Xỉ 1 1 ẫ Răng. Phần dưới là hình cái miệng có hai hàm răng phần trên là chỉ chỉ thanh . 212 Long w Con rồng Hình con rồng uốh mình bay lên . 213 Quy 4 Con rùa Hình con rùa có đầu rắn hai chân mai và đuôi . 35 214 Được 5n ì Nhạc khí như ống sáo có ba lỗ Gồm ỉập hợp lại hình ba miệng ống hình các ống trúc. Hợp các ống trúc lại vứi nhau để hòa các tiếng . Hình thức khác nhau của một số bộ thủ TT Tên Bộ Hình thức khác 1 Đao 1 2 Tiết y 3 Xuyên 4 Kệ 5 Tâm Ỷ 4 6 Phốc 7 VÔ 8 Thủy ỳ 9 Hỏa 10 Ngưu 11 Ngọc ĩ 12 Sơ 36 13 Mục íl 57 14 Kì 15 Trúc iĩ 16 Mịch K 17 Dương M 18 Võng 37 19 Nhục rô 20 Thảo 21 Y A l 22 Túc A- ẹ 23 Sước L 24 Ấp Ị Thường ỗ bên phải của chữ 25 Phụ Thường ở bên trái của chữ .