Depakote Thành phần: Divalproex sodium, viên nén tác dụng kéo dài 250 mg. Chỉ định: + Dùng để dự phòng bệnh Migraine (chứng đau nửa đầu). + Bệnh động kinh. | CÁC TWTtne TRỊ IÌẸXH llí iMI l mATT NĩYa RẦTĨÌ Ekành Iphầe Divalproex sodium viên nén tác dụng kéo dài 250 mg. Chỉ định Dùng để dự phòng bệnh Migraine chứng đau nửa đầu . Bệnh động kinh. Chống chỉ định Bệnh nhân có bệnh gan hoặc có rối loạn chức năng gan rõ rệt. Tăng mẫn cảm với thuốc. Lưu ý Rất Thận trọng với trẻ em dưới 2 tuổi và tăng nguy cơ độc gan. Thận trọng trên Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Các thuốc chống động kinh như Phenytoin Dihydan Carbamazepine Phenobarbital hay Primidone làm tăng thải trừ thuốc này. Còn có tương tác thuốc với Aspirin Felbamate Rifampicin. Tác dụng phụ Nói chung thuốc được dung nạp tốt hầu hết các tác dụng phụ đều nhẹ hoặc trung bình thuốc có thể gây Buồn nôn và nôn đau bụng tiêu chảy tăng ngon miệng hoặc ngược lại gây biếng ăn táo bón. Mệt m ỏi buồn ngủ chóng mặt run đau đầu. Tăng trọng hoặc ngược lại gây sút ký đau lưng dãn mạch Liều lượng và cách dùng khởi đầu 1 viên 250 mg x 2 lần ngày. Một số ít bệnh nhân có thể cần dùng tới 1000 mg ngày. Ttiànhphs0 Dihydroergotamine mesylate viên nén 3 mg ống chích 1 mg 1 ml. Xem thêm Dihydroergotamine. Chỉ định Viên nén huyết áp thấp tiên phát hay thứ phát rối loạn tuần hoàn thế đứng Dùng cách quãng để phòng ngừa Migraine và đau đầu do căn nguyên mạch. Thuốc chích điều trị cơn Migraine và đau đầu do căn nguyên mạch. Chống chỉ định Phụ nữ có thai và cho con bú. Bệnh động mạch vành đặc biệt là đau thắt ngực không ổn định hay do co thắt mạch. Cao huyết áp không kiểm soát được. Tình trạng nhiễm khuẩn và sốc. Lưu ý Thận trọng trên bệnh nhân suy thận hay gan nặng. Erythromycine Troleandomycine Josamycine có thể làm tăng nồng độ Dihydroergotamine trong huyết tương. Tác dụng phụ buồn nôn nôn dị cảm khi tiêm chích. Liều lượng và cách dùng Viên nén người lớn 1 viên x 3 lần ngày uống ngay trước bữa ăn. Thuốc chích tiêm bắp thịt 1 ống tuyệt đối tránh tiêm nhầm vào mạch máu nếu tiêm nhầm phải có sẵn Phentolamine để điều trị. Dihydroergotamine Tên thương mại Dihydergot Dihydroergotamine-Sandoz Ikaran