Tham khảo tài liệu 'giáo trình vật lý đại cương tập 2 part 3', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Giá trị tuyệt đối I Q Ị chính là phần diện tích mặt cầu tâm o bán kính 1 nằm trong mặt nón đỉnh o tựa trên chu vi cùa s. Đặc biệt nê u s là một mặt kín bao quanh o thì góc khối Q lừ o nhìn s có giá trị tuyệt đối bàng diện tích cả mặt cầu 2 tâm o r 1 . Q 47d2 4tĩ 1 70 Nếu chọn pháp tuyến dương n hướng vào trong mặt s thì Q 4ti. . Vectơ diện cảm - Điện thông í. Định nghĩa Tại một diểm trong không gian có điện trường vectơ điện cảm ký hiệu là D được định nghĩa bởi D eo Ẽ Công thức thực ra chỉ đúng đối với các môi trường đẳng hướng. Trong các môi trường dị hướng công thức ấy được viết lại dưới dạng phức tạp hơn dạng tenxơ . Từ suy ra Ẽ E Tại mỗi điểm trong môi trường đẳng hướng hai vectơ D và Ẻ luôn cùng hướng. Ví dụ Điện cảm D gây bởi a Điện tích điểm q 0 tại một điểm cách vị trí đặt q một khoảng r D -3- 4nr h Dây dài vô hạn tích điên đều mật dộ dài X 0 tại một điểm cách dây một khoảng r D -Ằ- 2nr Như vậy tại mỗi điểm trong điện trường D chỉ phụ thuộc q tức là nguồn sinh ra điện trường mà không phụ thuộc vào tính chất của môi trường. Theo trong hệ đơn vị SI điện cảm được đo bằng đơn vị culông trên mét vuông C m2 . 49 Người ta cũng định nghĩa đường điện cảm giống như đường sức điện trường Đường điện câm là đường cong mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó trùng với phương của vectơ D chiều của đường điện cảm lá chiều của D . Só đường điện cảm vẽ qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với đường điện cám tỷ lệ với giá trị của điện cảm D tại nơi đặt điện tích . 2. f iện thông Giả sử ta đạt một diện tích S trong một diện trường bất kỳ hình . Ta chia diện tích s thành những diện tích vô cùng nhỏ dS sao cho vẹctơ điện cảm D tại mọi điểm trên diện tích dS ấy có thể coi là bàng nhau đều hình . Hình . Định nghĩa điện thông Theo định nghĩa điện thông gửi qua diện tích dS bằng d0e DdS trong đó D là vectơ điện cảm tại một điểm bất kỳ trên dS. dS là vectơ diện tích hướng theo pháp tuyến dương h dS hdS. Điện .