Chương 5: MARCO

Tham khảo tài liệu 'chương 5: marco', công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 5: MACRO V. Ứng dụng macro IV. Macro nhóm và macro có điều kiện III. Một số thao tác II. Tạo mới và thi hành 1 macro I. Khái niệm và phân loại I. Khái niệm và phân loại . Khái niệm: Một macro là 1 tập các action (thao tác) được qui định sẵn nhằm tự động thực hiện một chuỗi các tác vụ nào đó. . Phân loại: Macro đơn: mỗi macro sheet chỉ chứa 1 macro. Macro nhóm: một macro sheet có thể chứa nhiều macro. Macro có điều kiện: có thể chỉ định biểu thức điều kiện để quyết định khi nào thao tác sẽ được thực hiện khi thi hành macro. . Tạo mới một macro: B1: Trong cửa sổ CSDL, chọn Macro New B2: Cột action: chọn tên thao tác từ danh sách B3: Cột comment: chú thích (không bắt buộc) B4: Action arguments: chỉ định các đối số của thao tác tương ứng. B5: Thêm thao tác khác: di chuyển xuống dòng tiếp theo, lặp lại B2 B4 B6: Lưu . Thi hành 1 macro: Cách 1: Trong cửa sổ thiết kế macro: Menu Macro Run / hoặc chọn biểu tượng trên toolbar. Cách 2: Trong của sổ CSDL: | Chương 5: MACRO V. Ứng dụng macro IV. Macro nhóm và macro có điều kiện III. Một số thao tác II. Tạo mới và thi hành 1 macro I. Khái niệm và phân loại I. Khái niệm và phân loại . Khái niệm: Một macro là 1 tập các action (thao tác) được qui định sẵn nhằm tự động thực hiện một chuỗi các tác vụ nào đó. . Phân loại: Macro đơn: mỗi macro sheet chỉ chứa 1 macro. Macro nhóm: một macro sheet có thể chứa nhiều macro. Macro có điều kiện: có thể chỉ định biểu thức điều kiện để quyết định khi nào thao tác sẽ được thực hiện khi thi hành macro. . Tạo mới một macro: B1: Trong cửa sổ CSDL, chọn Macro New B2: Cột action: chọn tên thao tác từ danh sách B3: Cột comment: chú thích (không bắt buộc) B4: Action arguments: chỉ định các đối số của thao tác tương ứng. B5: Thêm thao tác khác: di chuyển xuống dòng tiếp theo, lặp lại B2 B4 B6: Lưu . Thi hành 1 macro: Cách 1: Trong cửa sổ thiết kế macro: Menu Macro Run / hoặc chọn biểu tượng trên toolbar. Cách 2: Trong của sổ CSDL: Chọn tên macro cần thực hiện Run. III. Một số thao tác: 1. Open Table: mở bảng dữ liệu Table Name: chọn tên bảng cần mở View: chọn dạng thể hiện Data mode: chế độ dữ liệu Add: nhập dữ liệu Edit: soạn thảo dữ liệu Read Only: chỉ để xem 2. Open Query: mở truy vấn III. Một số thao tác: 3. Open Form: mở biểu mẫu Form name: chọn tên biểu mẫu View: dạng thể hiện Filter Name: tên truy vấn (Query) dùng trích lọc dữ liệu. Where Condition: biểu thức điều kiện trích lọc dữ liệu Data mode: Window mode: chế độ cửa sổ III. Một số thao tác: Window mode: chế độ cửa sổ Normal: thông thường Hidden: cửa sổ form được ẩn đi Icon: thu nhỏ thành 1 biểu tượng Dialog: dạng hộp hội thoại 4. Open Report: mở báo cáo III. Một số thao tác: 5. Run macro: thi hành macro Macro Name: tên macro cần thực hiện Repeat Count: số lần lặp Repeat Expression: biểu thức điều kiện để lặp, dừng khi biểu thức có giá trị False. 6. Open Module: mở thủ tục Module Name: tên module chứa thủ tục cần mở Procedure Name: .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.