Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp part 9

Tham khảo tài liệu 'các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp part 9', khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Đối với các đĩa dạng vòi phun x Zĩư trong đó Z- sổ rãnh bằng 12 4 24 r- bản kính vòi phun m Đổi vói đĩa dạng máng X- Zh trong đó h - chiều cao của máng m h- 0 03 4 0 05 m. trong đó 9D tốc độ biên của đĩa phun m s 90 - 70 -5-170 m s vr- độ nhót động học của khí m2 s vr 20 -í- SOJIO-6 . Gu f2 m 273 íỊ trong đó Z 4 và 4 - nhiệt độ của tác nhân sẩy khi vào khi ra khỏi máy sấy và nhiệt ké bầu ướt C A 160 4 450 t2 70 4. 105 - 40 4 60 C . 273 0 5 1 r2 cr trong đó Cf- nhiệt dung riêng của tác nhân sấy J kg-K Cr l 03 -ỉ-1 9 J kg K ĩ - nhiệt ẩn hoá hơi của nhiệt độ bầu ưdt J kg-K Wi và W2 - độ ẩm huyền phù cho vào sấy và độ ẩm của sản phẩm cuối 25 4 48 w2 6 4 12 . Tính caỉorì e. Các calorife của thiết bị sấy được chia ra làm hai loại thiết bị gió nóng kiểu hơi nưóc và kiểu ngọn lửa. Đun nóng tác nhân sấy - không khí - được tiến hành trong các thiết bị gió nóng kiểu hơi nước calorife kiểu hơi nưổc . Chúng là một chùm Ống có đường kính đến 30 mm hơi đun nóng được nạp vào bên trong bên ngoài bao phủ bằng lóp không khí bị đun nóng. Ngưồi ta lắp trên các ổng những tấm kim loại dày 1 mm hình vuông hay hình tròn cách nhau 5 mm để tăng truyền nhiệt từ hơi nước qua tưòng ống đến không khí. Hệ số truyền nhiệt của calorife kiểu hơi nưổc khi tóc độ đun nóng từ 4 đến 12 m s là20 4 35 W m -K. Trong công nghiệp vi sinh các calorife kiểu hơi nưóc được sử dụng trong các máy sấy kiểu băng tải và trong các máy sấy tầng sôi. Nhược điểm của các loại thiết bị này là phức tạp cho việc làm sạch các ống và các bề mặt giữa các ông. Khi sấy sản phẩm trong các máy sấy phun tác nhân sấy có nhiệt độ đến 300 C hoặc lón hơn thưòng sử dụng bộ đun nóng kiểu ổng. Không khí sấy qua các ống và được đun nóng bằng khí lò thổi qua không gian giữa các ông. Nhiệt được sử dụng thực chất là khí tự nhiên hay dầu mazut. 290 Diện tích bề mặt truyền nhiệt m2 p _ Cktc fi -íọ _ 1 4 3 6Â7ưlb 3 6ÂÀ tb 3 6AArịb trong đó QK Lượng tải nhiệt của calorife W L - lượng không khí được đun nóng kg h CKK - nhiệt dung riêng của không .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
9    293    1    19-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.