ĐỀ SỐ 024 hóa học

Tham khảo tài liệu 'đề số 024 hóa học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐỀ SỐ 024 1. Kết luận nào biếu thị đúng về kích thước của nguyên tử và ion A. Na Na F F . B. Na Na F F . C. Na Na F F . D. Na Na F F . 2. Cho 0 54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0 5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Đế thu được lượng kết tủa lớn nhất cần thế tích dung dịch HCl 0 5M là AM10 ml. B. 90 ml. C. 70 ml. D. 80 ml. 3. Mỗi chất và ion trong dãy nào sau vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá A. SO2 S Fe3 . B. Fe2 Fe Ca KMnƠ4. C. SO2 Fe2 S Cl2. D. SO2 S Fe2 F2. 4. Kim loại nhôm bị oxi hoá trong dung dịch kiềm dung dịch NaOH . Trong quá trình đó chất oxi hoá là A. Al. B. H2O. C. NaOH. D. H2O và NaOH. 5. Mỗi phân tử và ion trong dãy nào sau vừa có tính axit vừa có tính bazơ A. HSO4_ ZnO AI2O3 HCO3_ H2O CaO. B. NH4 HCO3 CH3COO . C. ZnO M2O3 HCO3_ H2O. D. HCO3_ Al2Ơ3 Al3 BaO. 6. Dung dịch Y chứa Ca2 0 1 mol Mg2 0 3 mol Ci 0 4 mol HCO3 y mol. Khi cô cạn dung dịch Y ta thu được muối khan có khối lượng là A. 37 4 gam. B. 49 8 gam. C. 25 4 gam. D. 30 5 gam. 7. Mỗi chất trong dãy nào sau chỉ phản ứng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng mà không phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng A. Al Fe FeS2 CuO. B. Cu S. C. Al Fe FeS2 Cu. D. S BaCl2. H2O HCl NaOH HNO3 8. Cho sơ đồ phản ứng X dd X Y Khí X Z to V _ T H2O trong đó X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. NO2. 9. Cho 8 gam canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0 75M thu được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 22 2 gam. B. 25 95 gam. C. 22 2 gam m 25 95 gam. D. 22 2gam m 27 2gam. 10. Cho 1 04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0 672 lít khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuấn. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là A. 3 92 gam. B. 1 68 gam. C. 0 46 gam. D. 2 08 gam. 11. Đế làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2 MgCl2 BaCl2 cần dùng 2 hoá chất là A. dd W2CO3 dd HCl. B. dd NaOH dd H2SO4. C. dd Na2SO4 dd HCl. D. dd AgNQj dd NaOH. 12. Đế phân biệt 3 dung

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.