Tham khảo tài liệu 'từ điển phát luật anh – việt part 9', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | speaker specification L Anh quyến tối thượng do luật de jure dựa vào ngôi vua dưới thê cách vua đang trị vì. Các quyền này theo dó thê hiện việc này sinh quyền lập pháp bằng sự kết hợp giữa nhà vua và Nghị viện King in parliament trong lãnh vực tư pháp bằng sự kết hợp vua và chức năng tư pháp trong lãnh vực hành pháp bằng sự kết hợp giữa vua và các bộ trường cùa vua. Quyền tối thượng thực te de facto thuộc về quác gia quyết định chinh sách quốc gia bang phương cách bắu cờ Mỹ quyến tôi thượng bat nguõn tứ ý muốn cùa dãn được thế hiện qua cuộc bấu cừ phố thông đầu phiếu. speaker người nói người diễn thuyết. L từ chì các chù tích của viện thử dân Anh và hạ nghị viện cùa quốc hội Mỹ và các quốc hội lập pháp cùa các tieu bang . Ve mặt lịch sừ speaker là người phát ngôn nói với đức vua nhân danh các thắn dân trung thành với đức vua. special tt đặc biệt L special bill - dự luật có lợi cho địa phương hay private bill . - special case - là vụ việc theo dó các bèn dương sự thừa nhận các sự kiện và chì đến trước tòa dề quyềt định về một vấn đe pháp luật Chang hạn án phi tụng hay án phê dơn. - special damage - thiệt hai mà tinh chất không dươc luật pháp suy đoán mà phái được chứng minh rõ ràng Thi du chi phi thuốc men tiếp theo sau một tai nạn . - special plea - khước biện vi thất hiệu. - special pleader - luật sư tư vấn - special pleading - kháng biện dựa trên duyên cớ dặc biệt. - special sessions - phiên họp các thâm phán hòa giãi ngoài 4 kỳ họp định kỳ đê giải quyết các van dề dặc biệt Thi dụ cắp môn bài dê bán từu liệu . HC special peculiarities - dấu vết riêng ghì trong một hộ chiếu . TM special-order work - làm ăn công. - special delivery - giao cap tốc phát dặc biệt giao nhanh. - special price - giá đặc biệt giá biệt dãi. specialty L hợp dồng hợp thức có dóng dấu chứng thư tư thự Xch. deed . specification specific sự biệt định bản khai giá từng khoán bàn khai giá mô tà. L specification of charge - diêm chỉnh ket tội yếu kiện cáo tố. - patent specification - sự mõ tà