Tham khảo tài liệu 'danh mục các loài sâu hại lúa và thiên địch của chúng ở việt nam part 7', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Phạm Văn Lầm 1989 1991 Phạm Văn Làm và CTV 1989 Lê Khuông Thuý 1989 . 291. Drypta lincola virgata Chaudoir a Nilaparvata lugens Sogatella furcifera Nephotettix spp. b Bắc Thái Hà Giaiig Lạng Son. c Phạm Vãn Lầm 1991 . _ 292 . Eucolliuris fuscipcnms fuscipennis Chaudoir Tên khác Colliuris fuscipennis Chaudoir. a Nilaparvata lugens Sogatella furcifera các loài rầy khác và Cnaphalocrocis medinalis. b Bắc Thái Hà Nôi Hà Tây Hài Hưng Lào Cai Nghệ An Nghĩa Lô Ninh Bình Son La Thái Bình Tiên Giang Yên Bái. Bổ sung Bà Rịa - Vũng Tàu Bình Định Đồng Nai Hài Phòng Long An Nam Định Ninh Bình Phú Yên Quảng Ngãi Thừa Thiên Huế Tiên Giang. c Viện BVTV 1976 Phạm Văn Lằm 1989 1991 Phạm Văn Lầm và CTV 1989 Lê Khuông Thuý 1989 . 293. Helluomorpha sp. a Nhiêu loài côn trùng hại lúa. b Lai Châu Thái Bình. c Viện BVTV 1976 . 294. Hexagonia longithorax Wiedmann a Nhiều loài côn trùng hại lúa. b Lai Châu Thái Bình. c Viện BVTV 1976 . 121 295. Labia spl. a Nhiều loài sâu hại lúa. b Càn Tho. c Viện BVTV 1999 . 296. Labia sp2. a Các côn trùng hại lúa. b Cần Tho. c Viện BVTV 1999 . 297 . Lachnocrepìs japonica Bates a Nilaparvata lugens Sogatella furcifera các loài rầy khác và nhiêu côn trùng hại lúa. b Bắc Thái Hà Giang Hà Nội Hà Tây Hai Hưng Hải Phòng Ninh Bình Thái Bình Thanh Hoá Yên Bái. c Viện BVTV 1976 Phạm Văn Làm 1989 1992b Phạm Văn Lầm và CTV 1989 . 298. Mastax sp. a Nhiêu loài côn trùng hại lúa. b Nghệ An. c Viện BVTV 1976 . 299 . Odacantha metalỉica Fairmaire . Tên khấc Colliuris metallica Fairm. a Nilaparvata lugens Sogatella furcifera các loài rày khác và bọ trĩ hại lúa. b Bắc Thái Hà Nội Hà Tây Hài Hưng Quảng Ninh Thái Bình Tây Nguyên. c Mai Quí và CTV 1981 Phạm Văn Lãm 1981 1992b Lê Khương Thuý 1989 . 122 300. Odacantha sp. a Các loài rầy hại lúa. b Đồng Nai. c Phạm Văn Lầm 1991 . 301. Oodes sp. a Các côn trùng hại lúa. b Hà Giang Thái Binh Thanh Hoá Vĩnh Phú. c Viện BVTV 1976 . 302 . Ophionea indica Thunberg - bọ ba khoang 4 chấm trắng. a Nilaparvata lugens Sogatella furcifera