Tham khảo tài liệu 'tiếng anh ngành kinh tế_2', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | economic 692 Cumulative causation model Mô hình nhân quả tích luỹ 693 Cumulative preference shares Các cổ phiếu ưu đãi 694 Cumulative shares Cổ phiếu được trả lợi theo tích luỹ 695 Currency Tiền mặt tiền tệ 696 Currency appreciation Sự tăng giá trị của một đồng tiền 697 Currency control Kiểm soát tiền tệ 698 Currency depreciation Sự sụt giảm giá trị tiền tệ 699 Currency notes Tiền giấy 700 Currency principle Nguyên lý tiền tệ 701 Currency retention quota Hạn mức giữ ngoại tệ 702 Curency school Trường phái tiền tệ 703 Currency substitution Sự thay thế tiền tệ 704 Current account Tài khoản vãng lai tài khoản hiện hành cán cân tài khoản vãng lai. 705 Current assets Tài sản lưu động. 706 Current cost accounting Hạch toán theo chi phí hiện tại. 707 Current income Thu nhập thường xuyên. 708 Current liabilities Tài sản nợ ngắn hạn. 709 Current profits Lợi nhuận hiện hành 710 Current and capital account Tài khoản vãng lai và tài khoản vốn. 711 Current prices Giá hiện hành thời giá . 712 Custom and practice Tập quán và thông lệ 713 Custom markets Các thị trường khách hàng. 714 Custom Co-operative Council Uỷ ban hợp tác Hải quan. 715 Custom excise and protective duties Các loại thuế hải quan thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo hộ. 716 Custom union Liên minh thuế quan. 717 Cyclical unemployment Thất nghiệp chu kỳ. 718 Cycling Chu kỳ. 719 Damage cost Chi phí bồi thường thiệt hại Chi phí bù đắp thiệt hại Chi phí thiệt hại 720 Damped cycle Chu kỳ có biên độ giảm dần Chu kỳ tắt. Page 28 economic 721 Data Số liệu dữ liệu. 722 Dated securities Chứng khoán ghi ngày hoàn trả. 723 DCF Phương pháp phân tích chiết khấu luồng tiên. 724 Deadweight debt Nợ trắng . 725 Deadweight - loss Khoản mất trắng khoản tổn thất vô ích. 726 Dear money Tiên đắt. 727 Debased coinage Tiên kim loại. 728 Debentures Trái khoán công ty. 729 Debreu Gerard 1921- 730 Debt Nợ. 731 Debt conversion Hoán nợ Đổi nợ. 732 Debt finance Tài trợ bằng vay nợ. 733 Debt for equity swaps Hoán chuyển nợ thành cổ phần. 734 Debt