Tài liệu Tiếng anh thương mại: Tại sân bay

Trong bài học hôm nay, bạn sẽ học cách diễn tả khi chào tạm biệt, và thu thập một vài bí quyết cuối cùng trong việc làm ăn với người phương Tây. Lesson 26: At the airport (continued) Bài 26: Tại sân bay (tiếp theo) Bây giờ chúng ta tiếp tục theo dõi bài 26 với đề tài 'Tại sân bay'. Đã đến giờ bà Lian và ông Lok phải lên máy bay. | English for Business enGLISH LỄRRDinG semes Lesson 26 At the airport continued Bài 26 Tại sân bay tiếp theo Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời bạn theo dõi loạt bài Tiếng Anh Thương Mại do Sở Giáo Dục Đa Văn Hoá Dành Cho Người Lớn gọi tắt là AMES biên soạn tại thành phố Melbourne Úc Châu. Trong bài 25 bạn đã học cách ăn nói khi làm thủ tục đi tại sân bay. Ngoài ra bạn cũng đã học nêu các câu hỏi liên quan đến những trục trặc của chuyến bay. Trong bài học hôm nay bạn sẽ học cách diễn tả khi chào tạm biệt và thu thập một vài bí quyết cuối cùng trong việc làm ăn với người phương Tây. Lesson 26 At the airport continued Bài 26 Tại sân bay tiếp theo Bây giờ chúng ta tiếp tục theo dõi bài 26 với đề tài Tại sân bay . Đã đến giờ bà Lian và ông Lok phải lên máy bay. Lian Victoria Well goodbye Harvey. Goodbye Victoria. Thanks for all your help this week. Thôi tạm biệt Harvey tạm biệt Victoria. Cảm ơn về sự giúp đỡ của mọi người trong suốt tuần rồi. It s been lovely meeting you. Thật hân hạnh khi được quen biết ông bà. ABC Radio Australia I AMES Radio Australia AMES 2008 enGLISH LERRDinG semes English for Business Lok Same here. And if you re ever in our neck of the woods please look us up. I ll show you some freshwater fishing Chúng tôi cũng vậy. Khi nào hai bạn có dịp đi ngang chỗ chúng tôi ở thì nhớ ghé thăm chúng tôi. Tôi sẽ chỉ cho các bạn vài chỗ câu cá nước ngọt Harvey Thank you. I ll remember that. Cảm ơn ông. Tôi sẽ nhớ điều ấy. Victoria Safe flight. Chúc ông bà đi bình an. Lok Bye. Tạm biệt. Harvey You ll be hearing from us Chúng tôi sẽ liên lạc với ông bà Lian Bye. Tạm biệt. Nhân viên Place your hand luggage on the belt please. Xin ông để hành lý xách tay lên băng chuyền. Put your watch and keys in the tray. Xin ông bỏ đồng hồ đeo tay và chìa khóa vào trong khay. Could you remove your shoes please sir Ông làm ơn cởi giầy ra được không ạ ABC Radio Australia ii AMES Radio Australia AMES 2008 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
174    66    1    28-03-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.