Nêu được nguồn gốc của âm và cảm giác về âm. Nêu được mối quan hệ giữa các cảm giác về âm và những đặc điểm của sóng âm. Trình bày được phương pháp khảo sát những đặc điểm của sóng âm dựa trên đồ thị dao động của nguồn âm. II / CHUẨN BỊ : Âm thoa, đàn giây. Dao động kí điện tử (nếu có điều kiện). | BÀI 25 SÓNG ÂM I MỤC TIÊU Nêu được nguồn gốc của âm và cảm giác về âm. Nêu được mối quan hệ giữa các cảm giác về âm và những đặc điểm của sóng âm. Trình bày được phương pháp khảo sát những đặc điểm của sóng âm dựa trên đồ thị dao động của nguồn âm. II CHUẨN BỊ - Âm thoa đàn giây. - Dao động kí điện tử nếu có điều kiện . III GỢI Ý VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hoạt đông 1 HS Dao động HS Nguồn âm HS Dây đàn bị bật mặt trống bị gõ HS Nguồn phát ra âm có đặc Dao động HS Vật dao động làm cho lớp không GV Các vật phát ra âm có đặc điểm gì GV Các vật đó được gọi là gì GV Nêu ví dụ một số nguồn âm GV GV làm TN biểu diễn cho một âm thoa hay một đàn dây phát ra âm. Em hãy cho biết nguồn phát ra âm có đặc khí ở bên cạnh lần lượt bị nén rồi bị dãn. Không khí bị nén hay bị dãn thì làm xuất hiện lực đàn hồi khiến cho dao động đó được truyền cho các phần tử không khí ơ xa hơn. Dao động được truyền đi trong không khí tạo thành sóng gọi là sóng âm có cùng tần số với nguồn âm. Sóng âm truyền qua không khí lọt vào tai ta gặp màng nhĩ tác dụng lên màng nhĩ một áp suất biến thiên làm cho màng nhĩ dao động. Dao động của màng nhĩ lại được truyền đến đầu các dây thần kinh thính giác làm cho ta có cảm giác về âm thanh. HS Nguồn âm và tai người nghe. HS Vì không có các phần tử vật chất. HS Từ 16 Hz đến Hz HS Siêu âm f Hz HS Hạ âm f 16 Hz điểm gì chung GV Sau đó yêu cầu HS phân tích xem dao động của nguồn âm phát ra đã truyền đến tai ta như thế nào GV Từ đó rút ra nhận xét cảm giác âm phụ thuộc vào những yếu tố nào GV Vì sao âm không truyền được trong chân không GV Tai con người có thể cảm nhận được những âm có tần số trong khoảng nào GV Thế nào là sóng siêu âm và sóng hạ âm HS Rắn lỏng khí. HS Tính đàn hồi và mật độ môi trường. HS Sóng dọc. HS Có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc. Hoạt đông 2 HS Quan sát hình HS Quan sát hình HS Quan sát hình HS Phản ảnh sự biến thiên của li độ dao động âm theo thời gian. GV Sóng âm