Thực trạng sản xuất rau ở Việt Nam

Rau sản xuất trên đất nông nghiệp (67-75 chủng loại, trong đó có 22-28 chủng loại chính tùy theo từng vùng) Rau cung cấp các dưỡng chất và Vitamin thiết yếu cho con người, ngoài ra rau còn giúp ngăn ngừa lão hóa, ung thư cho chúng ta. | BÀI I Bài giảng cho học viên cao học Chuyên ngành Trồng trọt Thực trạng ngành sản xuất rau ở Việt Nam Tiềm năng, thách thức và xu thế trong bối cảnh toàn cầu hóa Tuổi Trọng lượng cơ thể (Kg) Năng lượng (Kcal) Protein (g) VTMA (µcgram) VTMD (µcgram) Thiamin (mg) Riboflavin (mg) Niacin (mg) Axit folic (µcgram) Axit Ascobic (mg) Canxi (g) Sắt (mg) 1 7,3 820 14 300 10,0 0,3 0,5 5,4 60 20 0,5-0,6 5-10 1-3 13,4 1360 16 250 10,0 0,5 0,8 9,0 100 20 0,4-0,5 5-10 4-6 20,2 1830 20 300 10,0 0,7 1,1 12,1 100 20 0,4-0,5 5-10 7-9 28,1 2190 25 400 2,5 0,9 1,3 14,5 100 20 0,4-0,5 5-10 Nam 10-12 36,9 2600 30 575 2,5 1,0 1,6 17,2 100 20 0,6 -0,7 5-10 13-15 51,3 2900 37 725 2,5 1,2 1,7 19,1 200 20 0,6 -0,7 5-10 16-19 62,9 3070 38 750 2,5 1,2 1,8 20,3 200 30 0,5-0,6 5-10 >20 65,0 3000 37 750 2,5 0,9 1,8 19,8 200 30 0,4-0,5 5-9 Nữ 10-12 38,0 2350 20 575 2,5 0,9 1,4 15,5 100 20 0,6-0,7 5-10 13-15 49,9 2490 31 725 2,5 1,0 1,5 16,4 200 30 0,6-0,7 5-10 16-19 54,4 2310 30 750 2,5 0,9 1,4 15,2 200 30 0,6-0,7 . | BÀI I Bài giảng cho học viên cao học Chuyên ngành Trồng trọt Thực trạng ngành sản xuất rau ở Việt Nam Tiềm năng, thách thức và xu thế trong bối cảnh toàn cầu hóa Tuổi Trọng lượng cơ thể (Kg) Năng lượng (Kcal) Protein (g) VTMA (µcgram) VTMD (µcgram) Thiamin (mg) Riboflavin (mg) Niacin (mg) Axit folic (µcgram) Axit Ascobic (mg) Canxi (g) Sắt (mg) 1 7,3 820 14 300 10,0 0,3 0,5 5,4 60 20 0,5-0,6 5-10 1-3 13,4 1360 16 250 10,0 0,5 0,8 9,0 100 20 0,4-0,5 5-10 4-6 20,2 1830 20 300 10,0 0,7 1,1 12,1 100 20 0,4-0,5 5-10 7-9 28,1 2190 25 400 2,5 0,9 1,3 14,5 100 20 0,4-0,5 5-10 Nam 10-12 36,9 2600 30 575 2,5 1,0 1,6 17,2 100 20 0,6 -0,7 5-10 13-15 51,3 2900 37 725 2,5 1,2 1,7 19,1 200 20 0,6 -0,7 5-10 16-19 62,9 3070 38 750 2,5 1,2 1,8 20,3 200 30 0,5-0,6 5-10 >20 65,0 3000 37 750 2,5 0,9 1,8 19,8 200 30 0,4-0,5 5-9 Nữ 10-12 38,0 2350 20 575 2,5 0,9 1,4 15,5 100 20 0,6-0,7 5-10 13-15 49,9 2490 31 725 2,5 1,0 1,5 16,4 200 30 0,6-0,7 5-10 16-19 54,4 2310 30 750 2,5 0,9 1,4 15,2 200 30 0,6-0,7 5-10 >20 65,0 2200 29 750 2,5 0,9 1,3 14,5 200 30 0,4-0,5 5- 9 Nhu cầu dinh dưỡng (người/ngày) ở các lứa tuổi (FAO/WHO, 2002) Vai trò chủ yếu của rau xanh trong đời sống con người và sản xuất nông nghiệp Cung cấp vitamin A, C và chất khoáng (canxi, phốtpho, sắt ) Cung cấp chất xơ Cung cấp các dược lý giúp ngăn ngừa và chữa trị bệnh Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến Là ngành sản xuất có hiệu quả cao Đáp ứng nhu cầu trong nước và tham gia xuất khẩu Sản xuất rau trên đất nông nghiệp giai đoạn 2002 - 2006 Chỉ số 2002 2003 2004 2005 2006 % tăng so với 2002 Diện tích (ha) 13,0 Năng suất (tấn/ha) 13,35 14,16 14,40 15,18 14,99 1,0 Sản lượng ( tấn) 7484,8 22,7 Bình quân đầu người (kg/năm) 93,5 98,0 106,7 114,7 114,0 18,0 Bình quân lượng rau sản xuất/đầu người của một số nước và tổ chức quốc tế Kim ngạch xuất khẩu rau hoa quả của Việt Nam Năm Tổng kim ngạch Kim ngạch rau Tỷ trọng rau/Rau hoa quả (%) 1997 59,88 .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
139    698    3    29-04-2024
138    71    3    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.