The Water Encyclopedia: Hydrologic Data and Internet Resources - Chapter 11

Các nguồn dữ liệu chính của ICOLD năm 1998, nhưng sự phân chia khu vực trong bảng này và trong hình thông qua hình theo những được mô tả trong Bảng . ICOLD Đăng ký năm 1998 có đập nước đăng ký. Báo cáo phụ thuộc vào các quốc gia thành viên. bảng cho thấy ước tính toàn cầu gọn gàng đập lớn đến với các vấn đề chính là số lượng của các đập ở Trung Quốc. b cơ sở dữ liệu ICOLD 1998 đã được sử dụng để tính toán chiều cao đập trung bình, công. | CHAPTER 11 Water Resources Management Gustavo Suarez CONTENTS Section 11A Section 11B Section 11C Hydroelectric Section 11D Costs of Water Section 11E Project Planning and Section 11F Research and Expenditures .11-160 Section 11G Section 11H Water Section 11I Section 11J Water 11-1 2006 by Taylor Francis Group LLC 11-2 THE WATER ENCYCLOPEDIA HYDROLOGIC DATA AND INTERNET RESOURCES SECTION 11A DAMS Figure Regional distribution of large dams in 2000. From WCD compilation of various sources and ICOLD 1998. . Annex V Dams Water and Energy A Statistical Profile. Table World s Largest Dams Dam Location Volume Thousands Year Completed 3 m yds3 Syncrude Tailings Canada 540 000 706 320 UC Chapeton Argentina 296 200 387 410 UC Pati Argentina 238 180 274 026 UC New Cornelia Tailings United States 209 500 274 026 1973 Tarbela Pakistan 121 720 159 210 1976 Kambaratinsk Kyrgyzstan 112 200 146 758 UC Fort Peck Montana 96 049 125 628 1940 Lower Usuma Nigeria 93 000 121 644 1990 Cipasang Indonesia 90 000 117 720 UC Ataturk Turkey 84 500 110 522 1990 Yacyreta-Apipe Paraguay Argentina 18 000 105 944 1998 Guri Raul Leoni Venezuela 78 000 102 014 1986 Rogun Tajikistan 75 500 98 750 1985 Oahe South Dakota 70 339 92 000 1963 Mangla Pakistan 65 651 85 872 1967 Gardiner Canada 65 440 85 592 1968 Afsluitdijk Netherlands 63 400 82 927 1932 Oroville California 59 639 78 008 1968 San Luis California 59 405 77 700 1967 Nurek Tajikistan 58 000 75 861 1980 Garrison North Dakota 50 843 66 500 1956 Cochiti New Mexico 48 052 62 850 1975 Tabka Thawra Syria 46 000 60 168 1976 Bennett WAC Canada 43 733 57 201 1967 Tucurui i Brazil 43 000 56 242 1984 Boruca Costa Rica 43 000 56 242 UC High Aswan Sadd-el-Aali Egypt 43 000 56 242 1970 San Roque Philippines 43 000 56 242 UC Kiev Ukraine 42 841 56 034 1964 Dantiwada Left Embankment India .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
24    89    1    24-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.