Tham khảo tài liệu 'định mức dự toán công trình – phần lắp đặt part 10', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐƯỜNG KÍNH Lỗ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN 600 min Đơn vị tính im khoan Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất đá I-III IV-VI VII-VIII IX-X Khoan Vật liệu giếng Bộ choõng gồm bằng máy 01D310 01D390 khoan 01D490 01D590 xoay Bộ choòng nón xoay- loại M bộ 0 074 tự Bộ choòng nón xoay- loại c bộ 0 147 hành Bộ choòng nón xoay- loại T bộ 0 155 300 cv Bộ choòng nón xoay- loại K bộ 0 186 độ sâu Cần khoan D 114 mm m 0 044 0 069 0 073 0 081 khoan tù Đầu nối cần bộ 0 010 0 014 0 016 0 019 100 Sét bột Bentonít kg 111 702 139 628 148 937 148 937 đến Nước thi công n 5 542 6 927 7 389 7 389 150m đường Vật liệu khác 5 5 5 5 kính Nhân công 4Ỉ7 công 3 64 15 01 15 80 16 64 lỗ khoan Máy thi công từ 500 Máy khoan xoay 300 cv ca 0 234 0 845 0 884 0 936 đến Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0 140 0 507 0 530 0 561 600mm Máy bơm nước 2 kW ca 0 070 0 253 0 265 0 281 Máy khác 2 2 2 2 01 02 03 04 236 KHOAN GIẾNG BANG MÁY KHOAN XOAY Tự HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150 m ĐẾN 200 m ĐƯỜNG KÍNH Lỗ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN 400 mm Đơn VỊ tính Im khoan Ma hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất đá I-III IV-VI VII-VIII IX-X Khoan Vật liệu giếng Bộ choòng gổm bằng máy 01D310 01D390 khoan Bộ choòng nón xoay- loại M bộ 0 020 xoay Bộ choòng nón xoay- loại c bộ 0 050 tự hành Bộ choòng nón xoay- loại T bộ 0 070 300 cv Bộ choòng nón xoay- loại K bộ 0 100 độ sâu Cần khoan D 114 mm m 0 017 0 034 0 045 0 050 khoan từ Đầu nối cần bộ 0 004 0 009 0 011 0 013 150 Sét bột Bentonít kg 73 908 92 385 98 545 98 545 đến Nước thi công m1 3 780 4 725 5 040 5 040 20Ọ m Vật liệu khác 5 5 5 5 đường kính Nhân cởng 417 công 1 28 2 11 3 59 6 99 lỗ khoan Máy thi cóng từ 300 Máy khoan xoay 300 cv ca 0 089 0 239 0 568 1 327 đến Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0 053 0 143 0 341 0 796 400mm Máy bơm nước 2 kW ca 0 027 0 072 0 171 0 398 Máy khác 2 2 2 2 01 02 03 04 237 BI . 212 H ĐƯỜNG KÍNH Lỗ KHOAN TỨ 400 mm ĐẾN 500 mm Đơn vị tính Im khoan Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao .