Bài giảng điện tử môn tin học: Làm việc Table

Kiểu dữ liệu là đặc tính của một cột (column) nó định rõ loại dữ liệu và dạng dữ liệu nhập vào cột Có 2 nhóm kiểu dữ liệu | Làm việc Table 5 Bài I. Kiểu dữ liệu: (Data type) Kiểu dữ liệu là đặc tính của một cột (column) nó định rõ loại dữ liệu và dạng dữ liệu nhập vào cột Có 2 nhóm kiểu dữ liệu - Kiểu dữ liệu cơ bản được hỗ trợ bở SQL Server - Kiểu dữ liệu do người dùng định nghĩa 1. Kiểu dữ liệu hỗ trợ bởi SQL Server Binary: Là kiểu dữ liệu chứa dạng số ở hệ hexa, gồm 3 kiểu dữ liệu Binary, Varbinary, Image. Monetary: (tiền tệ) Money, Smallmoney. Bit: Kiểu số 0, 1 Text: Là kiểu ký tự, chứa chữ cái, ký hiệu, số: - Char: Kiểu ký tự, khi xác định độ dài thì độ dài trong CSDL sẽ xác định theo độ dài đặt trước (Nchar: support Unicode, độ dài tối đa 4000) - Nvarchar: Tương tự như NChar nhưng kích thước trong CSDL sẽ là kích thước thực dữ liệu hiện có, không tính theo kích thước đặt trước - Varchar: Tương tự như Nvarchar nhưng không support Unicode. - Text: Kiểu văn bản, chứa cả ký tự xuống dòng, lưu trữ theo dạng văn bản, có kích thước lớn, có thể lên đến vài Gb (nText: support Unicode) Data/Time: Kiểu dữ liệu ngày, thời gian, ngày và thời gian, gồm 2 kiểu: - DateTime: Đầy đủ cả ngày và thời gian. - SmallDataTime: Chỉ ngày hoặc thời gian. Numeric: Dữ liệu kiểu số, gồm các kiểu dữ liệu sau: - Int, smallint, tinyint, bigint: Số nguyên - Float, real, decimal, numeric: Số thực. Auto number: Đặt cột dữ liệu kiểu số nguyên, tăng tự động khi một hàng được thêm, cột kiểu này không sửa dữ liệu. (kết hợp với thuộc tính Identity, Identity Seed, Identity Increment) Timestamp: kích thước 8 byte, lưu trữ dạng số nhị phân do hệ thống tự sinh ra, mỗi giá trị timestamp trong CSDL là duy nhất. Sql_variant: Là kiểu dữ liệu xác định theo kiểu dữ liệu khác, một cột dữ liệu được định nghĩa dữ liệu kiểu này có thể lưu trữ nhiều dữ liệu có kiểu khác nhau trong cùng một bảng. Ví dụ có thể lưu trữ nhiều kiểu dữ liệu int, binary, char, nhưng không chứa dữ liệu kiểu text, ntext, image, timestamp, sql_variant. 2. Kiểu dữ liệu người dùng định nghĩa: a. Dùng Enterprise Manager: Trong database chuột phải . | Làm việc Table 5 Bài I. Kiểu dữ liệu: (Data type) Kiểu dữ liệu là đặc tính của một cột (column) nó định rõ loại dữ liệu và dạng dữ liệu nhập vào cột Có 2 nhóm kiểu dữ liệu - Kiểu dữ liệu cơ bản được hỗ trợ bở SQL Server - Kiểu dữ liệu do người dùng định nghĩa 1. Kiểu dữ liệu hỗ trợ bởi SQL Server Binary: Là kiểu dữ liệu chứa dạng số ở hệ hexa, gồm 3 kiểu dữ liệu Binary, Varbinary, Image. Monetary: (tiền tệ) Money, Smallmoney. Bit: Kiểu số 0, 1 Text: Là kiểu ký tự, chứa chữ cái, ký hiệu, số: - Char: Kiểu ký tự, khi xác định độ dài thì độ dài trong CSDL sẽ xác định theo độ dài đặt trước (Nchar: support Unicode, độ dài tối đa 4000) - Nvarchar: Tương tự như NChar nhưng kích thước trong CSDL sẽ là kích thước thực dữ liệu hiện có, không tính theo kích thước đặt trước - Varchar: Tương tự như Nvarchar nhưng không support Unicode. - Text: Kiểu văn bản, chứa cả ký tự xuống dòng, lưu trữ theo dạng văn bản, có kích thước lớn, có thể lên đến vài Gb (nText: support Unicode) Data/Time: Kiểu

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.