View là một table ảo có nội dung được định nghĩa thông qua một truy vấn bằng Select. View không phải là nơi lưu trữ dữ liệu mà chỉ là nơi để tham chiếu dữ liệu. | Khung nhìn - View 8 Bài 1. Giới thiệu: View là một table ảo có nội dung được định nghĩa thông qua một truy vấn bằng Select. View không phải là nơi lưu trữ dữ liệu mà chỉ là nơi để tham chiếu dữ liệu. Mục đích của View: Hạn chế User xem những thông tin cần xem Đơn giản hóa việc truy cập dữ liệu Lựa chọn dữ liệu cần thiết ứng với mỡi User Dùng View để Import / Export dữ liệu b. Hạn chế khi dùng View: Không bao gồm mệnh đề Compute hoặc Compute By Không bao gồm từ khóa INTO Không định nghĩa Full Text Index trên View Không thể kết hợp nhiều câu T-SQL khác trong View Không thể tham chiếu > 1024 cột Chỉ được dùng Order By khi từ khóa TOP được dùng 2. Tạo View: CREATE VIEW AS Vd: Create View vw_SoLuong As Select , From MatHang as m Inner Join ChiTietDatHang as c On = 3. Truy xuất dữ liệu thông qua View: Tương tự truy xuất dữ liệu trên Table 4. Xem dữ liệu thông qua View: Dùng câu lệnh Select Vd: Select * vw_SinhVien 5. Hiệu chỉnh View: ALTER VIEW AS 6. Xóa View: DROP 7. Insert, Delete, Update dữ liệu thông qua View: Giống thao tác dữ liệu trên Table, tuy nhiên View phải tuân thủ các điều kiện sau: Insert, Delete, Update trên View khi View tác động trên một Table Trong Select định nghĩa View không được dùnt ù khóa Distinct, TOP, Group By, Union View không có các cột tính toán. 7. Insert, Delete, Update dữ liệu thông qua View: Giống thao tác dữ liệu trên Table, tuy nhiên View phải tuân thủ các điều kiện sau: Insert, Delete, Update trên View khi View tác động trên một Table Trong Select định nghĩa View không được dùnt ù khóa Distinct, TOP, Group By, Union View không có các cột tính toán. GetDate() datetime hiện tại GetUTCDate() datetime GMT hiện tại DatePart (datepart, date) part of a datetime DateName (datepart, date) part of a datetime DateDiff (datepart, startdate, enddate) : trừ datetime DateAdd (datepart, number, date) : cộng datetime Một số hàm về ngày tháng của SQL Server Part of Date Tham số datepart của cá hàm Year yy, yyyy quarter qq, q Month mm, m dayofyear dy, y Day dd, d Week wk, ww Hour Hh minute mi, n second ss, s millisecond Ms Làm việc với View bằng Enterprise Manager | Khung nhìn - View 8 Bài 1. Giới thiệu: View là một table ảo có nội dung được định nghĩa thông qua một truy vấn bằng Select. View không phải là nơi lưu trữ dữ liệu mà chỉ là nơi để tham chiếu dữ liệu. Mục đích của View: Hạn chế User xem những thông tin cần xem Đơn giản hóa việc truy cập dữ liệu Lựa chọn dữ liệu cần thiết ứng với mỡi User Dùng View để Import / Export dữ liệu b. Hạn chế khi dùng View: Không bao gồm mệnh đề Compute hoặc Compute By Không bao gồm từ khóa INTO Không định nghĩa Full Text Index trên View Không thể kết hợp nhiều câu T-SQL khác trong View Không thể tham chiếu > 1024 cột Chỉ được dùng Order By khi từ khóa TOP được dùng 2. Tạo View: CREATE VIEW AS Vd: Create View vw_SoLuong As Select , From MatHang as m Inner Join ChiTietDatHang as c On = 3. Truy xuất dữ liệu thông qua View: Tương tự truy xuất dữ liệu trên Table 4. Xem dữ liệu thông qua View: Dùng câu lệnh Select Vd: Select * .