Tham khảo tài liệu 'bài tập sức bền vật liệu part 5', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 7-14. Tính các trị só lực dọc N lực cát Q và mômen uổn M lớn nhất trong các hình 9-16 - 9-23. Hình 9 22 180 9 15. Một đoạn thanh cong bị uốn thuẩn túy bởi một ngẫu lực M 60 cổ khuynh hướng làm thanh giảm độ cong. Tính ứng suất ở mép trong và mép ngoài mạt cát ngang biết rằng mặt cát thanh hình tròn d 4cm khoáng cách từ trọng tâm mặt cát đến tâm cong ro 18 cm. 9 16. Mặt cất ngang của thanh cong hình tam giác cân cố đáy bàng c và chiêu cao bàng đáy. Bán kỉnh trong của mép bằng 2C. Thanh uổn M- So sánh ơ với I ỡ I . max min 9 17. Một chỉ tiết máy hỉnh móng ngựa cổ diện tích mặt cất ngang hỉnh chữ nhật cm2. Chịu hai lực p s 10 kN đặt cách trọng tâm một khoảng cách e 12 cm. Khoảng cách từ trọng tâm mặt cất đến tâm cong ro 7 cm. Tính ứng suất kéo ứng suất nén lớn nhất. Vẽ biểu đổ phân bổ ứng suất trên mặt cắt . 9 18. Kiểm tra bén một móc cấn trục có mặt cát ngang hình thang khi móc mang một vật nặng p 50 kN. Biết ơI 10 kN cm2 . Hình 9-2Í 9 19. Mặt thanh cong mặt cát ngang là hình vuông a 10cm bị kéo dọc trục bởi lực N 200 kN và uốn bởi mổmen M 10 kNm. Khoảng cách từ tam cong đến trọng tâm mặt cắt r 20cm. o Vẽ biểu đổ ứng suẩt pháp trên mặt cát. Tính ứng suát pháp cực đại và cực tiểu. Hình 9 26 9 20. Một thanh cong hỉnh parabôn mặt cát ngang hình chữ T chịu một lực tập trung ở giữa nhịp H 9-26 . Xác định giá trị lực p cho phép đặt vào thanh biết íTf k 5 kN cm2 ơ n 12 kN cm2 Cho c 50 cm b 20ncm. 9 21. Một thanh cong mặt cắt ngang hỉnh chữ nhạt chịu tải trọng như hình 9-27 . Xác định các kích thưỡc h và b của mặt cắt ngang biết rằng p 6 kN q 12 kN m a 16 cm 77 và ỡj 20 kN cm2. b 3 181 Hình 9-27 Hình 9-28 9 22. Một kết Cấu dạng cong hỉnh parabôn bậc hai mặt cát ngang là hình thang H. 9-28 . Xác định tải trọng cho phép p tác dụng tại đỉnh kết cỗu. Cho biết ơ 10 kN cm2 a l 2m b1 3 cm b2 8cm h 12cm. 9 23. Một khuyên bàng gang cổ mặt cất ngang hỉnh tròn chịu lực như trên hình 9-29. Xác định lực có thể đặt vào biết ứng suăt cho phép của gang .