2000 CDC Growth Charts for the United States: Methods and Development - part 9

Bảng 18. L, M, S và các thông số và làm nhẵn percentiles lựa chọn cho chiều dài receumbent (tính theo cm) theo giới tính và độ tuổi: sinh đến 36 tháng Sex và sinh trăm tuổi Tinh. . . . . . . . . . . . . . 0-0,99 tháng. . 1-1,99 tháng. . 2-2,99 tháng. . 3-3,99 tháng. . 4-4,99 tháng. | Table 18. L M and S parameters and selected smoothed percentiles for receumbent length in centimeters by sex and age Birth to 36 months Percentile Sex and age L M S 3rd 5th 10th 25th 50th 75th 90th 95th 97th Boys Birth . . months . . . months . . . months . . . months . . . months . . . months . . . months . . . months . . . months . . . months . . .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
97    309    1    30-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.