HÌNH HỌC PHẲNG

Bài 1: Cho DABC ( A 90 ), đờng cao AH. Đờng tròn đờng kính AH cắt các cạnh AB, AC lần lợt tại E và F a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ giác EFCB nội tiếp. c) Đờng thẳng qua A vuông góc với EF cắt BC tại I. Chứng minh I là trung điểm của BC. d) CMR: Nếu SABC = 2. SAEHF thì tam giác ABC vuông cân. | HÌNH HỌC PHẲNG Bài 1 Cho DABC A 9 0 đờng cao AH. Đờng tròn đờng kính AH cắt các cạnh AB AC lần lợt tại E và F a Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật. b Chứng minh tứ giác EFCB nội tiếp. c Đờng thẳng qua A vuông góc với EF cắt BC tại I. Chứng minh I là trung điểm của BC. d CMR Nếu SABC 2. SAEHF thì tam giác ABC vuông cân. Bài 2 Cho tam giác ABC AB AC nội tiếp O . Vẽ đờng phân giác của góc A cắt O tại M. Nối OM cắt BC tại I. a Chứng minh DBMC cân. b BMA Amc và Abc ACB BMc c Đờng cao AH và BP của tam giác ABC cắt nhau tại Q. Chứng minh OI AH. d Trên AH lấy điểm D sao cho AD MO. Tứ giác OMDA là hình gì e Chứng minh AM là phân giác của góc OAH. f OM kéo dài cắt O tại N. Vẽ OE vuông góc với NC. Chứng minh _ 1. OE 4 MB 2 . g Chứng minh tứ giác OICE nội tiếp. Xác định tâm của đờng tròn ngoại tiếp tứ giác OICE. h Chứng minh các tứ giác ABHP và QPCH nội tiếp. i Từ C vẽ tiếp tuyến của O cắt BM kéo dài tại K. Chứng minh CM là phân giác của góc BCK. k So sánh các góc KMC và KCB với góc A. l Từ B vẽ đờng thẳng song song với OM cắt CM tại S. Chứng minh tam giác BMS cân tại M. m Chứng minh S Ebi - Moc Cbc Rcm Abf Aon n Từ A kẻ AF BC F thuộc O . Chứng minh BF CA. Bài 3 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đờng tròn tâm O đờng kính BC cắt AB AC theo thứ tự tại D E. Gọi I là giao điểm của BE và CD. a Chứng minh AI vuông góc với BC. b Chứng minh Se ÍẦE c Chứng minh AE . EC BE . EI. d Cho BAC 600. Chứng minh DDOE đều. Bài 4 Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp O . Đờng cao AH của tam giác ABC cắt O tại D AO kéo dài cắt O tại E. a Chứng minh tứ giác BDEC là hình thang cân. b Gọi M là điểm chình giữa của cung DE OM cắt BC tại I. Chứng minh I là trung điểm của BC. c Tính bán kính của O biết BC 24 cm và IM 8 cm. Bài 5 Trên nửa đờng tròn tâm O đờng kính AB lấy hai điểm M và N sao cho các cung AM MN NB bằng nhau. Gọi P là giao điểm của AM và BN H là giao điểm của AN với BM. Chứng minh rằng a Tứ giác AMNB là hình thang cân. b PH A AB. Từ đó suy ra P H O thẳng hàng. c ON là tiếp tuyến của đờng tròn

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
476    18    1    30-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.