Tài liệu luyện thi đại học năm 2010 môn hóa

Phản ứng oxi hóa khử-Cân bằng hóa học, tốc độ phản ứng | Tài liệu luyện thi đại học năm 2010 Chuyên để 2 PHẢN ứng OXI hóa khử - r CÂN BẰNG HÓA HỌC TốC ĐỘ PHẢN ỨNG. Câu 1. Cho biết các phản ứng xảy ra sau 2FeBr2 Br2 2FeBr3 2NaBr CỈ2 2NaCl Br2 . Phát biểu đúng là A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br- . B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. C. Tính khử của Br - mạnh hơn của Fe2 . D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3 . Câu 2. Cho dãy các chất và ion Cl2 F2 SO2 Na Ca2 Fe2 Al3 Mn2 S2- Cl- . Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là i 1 i 1 1111111 A. 3. B. 4. C. 6. . Câu 3. Cho các phản ứng Ca OH 2 Cl2 CaOCl2 H2O 2H2S SO2 3S 2H2O 2NO2 2NaOH NaNO3 NaNO2 H2O 4KQO3 _ KCl 3KClO4. Câu 4. Cho phương trình hóa học Fe3O4 HNO3 Fe NO3 3 NxOy H2O Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 46x - 18y. B. 45x - 18y. C. 13x - 9y. D. 23x - 9y. Câu 5. Cho dãy các chất và ion Zn S1 FeO1 SO2 N21 HCl1 Cu2 Cl- . Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là A. 4. B. 6. C. 6. . Câu 6. Cho các phản ứng sau a 4HCl PbO2 PbCl2 CỈ2 2H2O b HCl NH4HCO3 NH4Q CO2 H2O c 2HCl 2HNO3 2NO2 Cl2 2H2O d 2HCl Zn ZnCl2 H2 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 4. . . Câu 7. Cho dãy các chất FeO1 Fe OH 21 FeSO41 Fe3O41 Fe2 SO4 31 Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 8. Cho phản ứng hóa học Fe CuSO4 FeSO4 Cu . Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2 . B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. C. sự khử Fe2 và sự oxi hóa Cu. D. sự khử Fe2 và sự khử Cu2 . Câu 9. Cho các phản ứng sau 14HCl K2 2O7 2KCl 2CrCl3 3Cl2 7H2O 2HCl Fe FeCl2 H2 16HCl 2KMnO4 2KCl 2MnCl2 5Cl2 8H2O 6HCl 2Al 2AlCl3 3H2 4HCl MnO2 MnCl2 Cl2 2H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 10. Khi cho bột Cu vào dung dịch H2SO4 loãng và NaNO3 vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. chất xúc tác. D. chất môi trường. Câu 11.

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.