Quyết định 994/2003/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực trách nhiệm của cảng vụ Hải Phòng do Bộ Giao thông vận tải ban hành | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số 994 2003 QĐ-BGTVT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 09 tháng 4 năm 2003 QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỐ 994 2003 QĐ-BGTVT NGÀY 09 THÁNG 4 NĂM 2003 VỀ VÙNG NƯỚC CÁC CẢNG BIỂN THUỘC ĐỊA PHẬN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG VÀ KHU Vực trách nhiệm của cảng vụ hải phong BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Căn cứ Điều 58 Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 30 tháng 6 năm 1990 Căn cứ Nghị định số 22 CP ngày 22 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải Căn cứ ý kiến của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng tại Công văn số 3399 CV-UB ngày 22 tháng 7 năm 2002 Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Vận tải và ông Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Nay công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng bao gồm 1. Vùng nước trước các cầu cảng Hải Phòng Vật Cách Đoạn Xá Chùa Vẽ Lilama Thăng Long Gas Thượng Lý Cá Hạ Long Đài Hải Hồng Hà Cửa Cấm Thuỷ Sản II Transvina Bảo đảm hàng hải Shell Gas Total Gas Đông Hải Năng lượng 128 Biên phòng Petec-An Hải Nhà máy Đóng tàu Bạch Đằng Caltex Nhà máy Sửa chữa tàu biển Phà Rừng Nhà máy Sửa chữa tàu biển Nam Triệu Nhà máy Cơ khí Hạ Long. 2. Vùng nước các tuyến luồng hàng hải vùng neo đậu chuyển tải tránh bão thuộc các cảng quy định tại Khoản 1 Điều này và khu vực neo đậu chuyển tải sông Bạch Đằng sông Cấm vịnh Lan Hạ vịnh Cát Bà. 3. Vùng nước trước câu cảng và khu vực neo đậu chuyển tải tránh bão khác sẽ được công bố theo quy định của pháp luật. Điều 2. Phạm vi vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải phòng tính theo mực nước thuỷ triều lớn nhất được qui định như sau 1. Ranh giới về phía biển được giới hạn bởi các đường thẳng nối các điểm có toạ độ sau đây A1. 20 49 2 N 106 48 5 E phía Đông bán đảo Đình Vũ A2. 20 37 2 N 106 48 7 E phía Đông Nam đảo Hòn Dáu A3. 20 40 0 N 107 00 0E A4. 20 40 0 N 107 06 8 E A5. 20 46 8 N 107 06 9 E hòn Nèn Đông