dưới dạng số 0 tương đương với False, True tương ứng với bất kỳ số nào khác 0. Khi lập trình CSDL, kiểu Boolean tương ứng với kiểu Yes/No trong bảng dữ liệu. Byte Kiểu số nguyên dương trong phạm vi từ 0255. Kiểu này chiếm 1 byte bộ nhớ. | Giáo trình Microsoft Access 2000 Copyright Nguyễn Sơn Hải dưới dạng số 0 tương đương với False True tương ứng với bất kỳ số nào khác 0. Khi lập trình CSDL kiểu Boolean tương ứng với kiểu Yes No trong bảng dữ liệu. Byte Kiểu số nguyên dương trong phạm vi từ . Kiểu này chiếm 1 byte bộ nhớ. Integer Kiểu nguyên có giá trị trong khoảng . Kiểu này chiếm 2 bytes bộ nhớ. Long Kiểu số nguyên dài có giá trị trong khoảng 2 147 483 648 . 2 147 483 647. Kiểu này chiếm 4 bytes bộ nhớ. Single Kiểu số thực có giá trị trong khoảng to . Chiếm 4 bytes bộ nhớ. Double Kiểu số thực có đợ lớn hơn kiểu Single có giá trị trong khoảng to . Chiếm 8 bytes bộ nhớ. Currency Kiểu tiền tệ. Bản chất là kiểu số độ lớn 8 bytes có giá trị trong khoảng -922 337 203 685 to 922 337 203 685 . Đặc biệt kiểu này luôn có ký hiệu tiền tệ đi kèm. Trang 127 Giáo trình Microsoft Access 2000 Copyright Nguyễn Sơn Hải String Kiểu xâu ký tự. Kiểu này tương ứng với kiểu String trong Pascal tương ứng với kiểu Text trong các trường CSDL Access. Độ lớn tối đa 255 bytes tương đương với khả năng xử lý xâu dài 255 ký tự. Variant Variant là kiểu dữ liệu không tường minh. Biến kiểu này có thể nhận bất kỳ một giá trị nào có thể. Ví dụ Dim a As Variant a 123 a Nguyễn Văn Ngô Hoàn toàn không có lỗi. Người ta thường khai báo biến kiểu Variant trong những trường hợp phải xử lý biến đó mềm dẻo. Khi thì biến nhận giá trị kiểu này khi thì nhận giá trị và xử lý theo kiểu dữ liệu khác. Object Object là một loại biến kiểu Variant chiếm dung lượng nhớ 4 bytes dùng để tham chiếu tới một loại đối tượng Object nào đó trong khi lập trình. Tất nhiên muốn khai báo biến Object kiểu nào phải chắc chắn đối tượng đó đã được đăng ký vào thư viện tham chiếu VBA bởi tính năng Tool Reference. Chúng ta sẽ còn trở lại vấn đề này khi lập trình CSDL. Biến và cách sử dụng biến a. Biến - khai báo biến đơn giản Biến Variable là thành phần của một ngôn .