Giáo án điện tử môn sinh học: giun dẹp

Mức độ tập chung của các tế bào thần kinh cao hơn, có xu hướng đầu hóa, tập chung não và giác quan Xuất hiện các giác quan Phản ứng nhanh với môi trường, thích nghi tốt hơn | NGÀNH GIUN DẸP (PLATHELMINTHES) Phân loại A Lớp Sán lông (Turbellaria) B Lớp sán lá song chủ (Digenea) C Lớp sán lá đơn chủ (Monogenoidea) D Lớp sán dây (Cestoda) Lớp Sán lông 1. Cấu tạo và sinh lý 2. Sinh sản và phát triển 3. Phân loại Thích nghi với đời sống tự do như thế nào? 1. Cấu tạo và sinh lý Đặc điểm cấu tạo Chức năng Thành cơ thể Cơ quan tiêu hóa Cơ quan bài tiết Thần kinh và giác quan Cơ quan sinh dục Mô bì: có lông bơi Bao cơ: cơ vòng, cơ dọc, cơ xiên Nhu mô Di chuyển uốn sóng Dạng túi, ruột dài phân nhánh Tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào Hệ nguyên đơn thận gồm ống bài tiết phân nhánh khắp cơ thể, tận cùng là các tế bào ngọn lửa. Bài tiết và điều hòa áp suất thẩm thấu TK mạng lưới và đối xứng tỏa tròn Có hạch não và dây thần kinh Giác quan cảm giác cơ học, hóa học Tiếp nhận kích thích và phản xạ kích thích Lưỡng tính Có tuyến sinh dục, ống dẫn sinh dục và cơ quan giao phối Giao phối và sinh sản Hệ thần kinh Xuất hiện hạch não và dây thần kinh Gai cảm giác cơ học và hóa học, Mắt ở đầu, gần não Tiến hóa hơn những ngành trước ở điểm nào? Mức độ tập chung của các tế bào thần kinh cao hơn, có xu hướng đầu hóa, tập chung não và giác quan Xuất hiện các giác quan Phản ứng nhanh với môi trường, thích nghi tốt hơn Hệ thần kinh Gồm hệ thống ống bài tiết phân nhánh phức tạp và đổ ra ngoài qua lỗ bài tiết Tận cùng là các tế bào cùng: Tế bào có nhiều chùm tiêm mao của TBC hoạt động giống như những ngọn lửa nên còn có tên gọi là tế bào ngọn lửa. Điều hòa áp suất thẩm thấu Hệ nguyên đơn thận: bài tiết và điều hòa áp suất thẩm thấu Sinh sản và phát triển Sinh sản vô tính: + Tái sinh + Cắt đoạn Sinh sản Sinh sản hữu tính: Thụ tinh: qua cơ quan giao phối Trứng có noãn hoàng Trứng phân cắt xoắn ốc, qua gđ ấu trùng Muler hoặc con non. Đặc điểm sinh sản của sán lông? Một số đại diện sán lông Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica) Sán lá gan nhỏ (Clonorchis sinensis) Sán phổi Sán máu Sán ruột non Vòng đời của sán lá gan Nêu đặc điểm của sán lá thích nghi với đời sống ký . | NGÀNH GIUN DẸP (PLATHELMINTHES) Phân loại A Lớp Sán lông (Turbellaria) B Lớp sán lá song chủ (Digenea) C Lớp sán lá đơn chủ (Monogenoidea) D Lớp sán dây (Cestoda) Lớp Sán lông 1. Cấu tạo và sinh lý 2. Sinh sản và phát triển 3. Phân loại Thích nghi với đời sống tự do như thế nào? 1. Cấu tạo và sinh lý Đặc điểm cấu tạo Chức năng Thành cơ thể Cơ quan tiêu hóa Cơ quan bài tiết Thần kinh và giác quan Cơ quan sinh dục Mô bì: có lông bơi Bao cơ: cơ vòng, cơ dọc, cơ xiên Nhu mô Di chuyển uốn sóng Dạng túi, ruột dài phân nhánh Tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào Hệ nguyên đơn thận gồm ống bài tiết phân nhánh khắp cơ thể, tận cùng là các tế bào ngọn lửa. Bài tiết và điều hòa áp suất thẩm thấu TK mạng lưới và đối xứng tỏa tròn Có hạch não và dây thần kinh Giác quan cảm giác cơ học, hóa học Tiếp nhận kích thích và phản xạ kích thích Lưỡng tính Có tuyến sinh dục, ống dẫn sinh dục và cơ quan giao phối Giao phối và sinh sản Hệ thần kinh Xuất hiện hạch não và dây thần kinh Gai cảm giác cơ học và .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
131    74    1    22-05-2024
39    258    1    22-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.