LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN A MỤC TIÊU - Ôn lại các kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên như: Lũy thừa bậc n của số a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng có số, - Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số - Tính bình phương, lập phương của một số. Giới thiệu về ghi số cho máy tính (hệ nhị phân). - Biết thứ tự thực hiện các phép tính, ước lượng kết quả phép tính. B NỘI. | LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ Tự NHIÊN A MỤC TIÊU - Ôn lại các kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên như Lũy thừa bậc n của số a nhân chia hai luỹ thừa cùng có số . - Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số - Tính bình phương lập phương của một số. Giới thiệu về ghi số cho máy tính hệ nhị phân . - Biết thứ tự thực hiện các phép tính ước lượng kết quả phép tính. B NỘI DUNG I. Ôn tập lý thuyết. 1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a an n 0 . a gọi là cơ số no gọi là số mũ. n thừa số a 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số am ạn am n 3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số am an am n a 0 m n Quy ước a0 1 a 0 4. Luỹ thừa của luỹ thừa am y am n 5. Luỹ thừa một tích m am .bm 6. Một số luỹ thừa của 10 - Một nghìn 1 000 103 - Một vạn 10 000 104 - Một triệu 1 000 000 106 - Một tỉ 1 000 000 000 109 Tổng quát nếu n là số tự nhiên khác 0 thì 10n n thừa số 0 II. Bài tập Dạng 1 Các bài toán về luỹ thừa Bài 1 Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số a A b B ĐS a A 226. hoặc A 413 b B 322 Bài 2 Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thảo mãn điều kiện 25 3n 250 Hướng dẫn Ta có 32 9 33 27 25 34 41 35 243 250 nhưng 36 243. 3 729 250 Vậy với số mũ n 3 4 5 ta có 25 3n 250 Bài 3 So sách các cặp số sau a A 275 và B 2433 b A 2 300 và B 3200 Hướng dẫn a Ta có A 275 33 5 315 và B 35 3 315 Vậy A B b A 2 300 8100 và B 3200 9100 Vì 8 9 nên 8100 9100 và A B. Ghi chú Trong hai luỹ thừa có cùng cơ số luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn thì lớn hơn. Dạng 2 Bình phương lập phương Bài 1 Cho a là một số tự nhiên thì a2 gọi là bình phương của a hay a bình phương a3 gọi là lập phương của a hay a lập phương a Tìm bình phương của các số 11 101 1001 10001 10001 1000001 k số 0 . .