Tham khảo tài liệu 'từ điển sinh học anh – việt part 10', khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | trạng thái đan bội 1614 trạng thái đơn bội haploid State trạng thái giàu copiousness trạng thái gổ ghề roughness trạng thái hạt không thể màu apoplastidy trạng thái hiêm scarceness rareness trạng thái hoại sinh necrobiosis trạng thái hoùn thiện goodness trạng thái hoang dã ferity wildness trạng thái hoang tưởng nhẹ subdelirium trạng thãi hoang vu wildness trạng thái hồi anabios anabiosis trạng thái hồi hộp Clutter trạng thái ít gặp scarceness trạng thái kép doubleness trạng thái kết bầy sociableness trạng thái kết dính cohesiveness trạng thái kết vảy scaleness trạng thái khả tan aptitude trạng thái khó chịu malaise trạng thái khoẻ mạnh sanity trạng thái khô dryness trạng thái không ấp nonbroodiness trạng thái không bền vũng unstable State trạng thái không có sức sông abiosis trạng thái không dẺ chịu uneasiness trạng thái không độc innocuousness trạng thái không đổng đều unevenness trạng thái không đồng thời asynchronism trạng thái không hại innocuousness trạng thái không ổn định unstable State trạng thái không phục hồi irrecoverableness trạng thái không sản xuất unproductiveness trạng thái không sống lifelessness trạng thái không thoải mái uneasiness trạng thái không yên tĩnh restlessness trạng thái khởi mào patency trạng thái khởi sinh initial State trạng thái khủng hoâng critical State trạng thái kích thích irritativeness excitation State trạng thái kiến trúc quần xã con struct ve ness trạng thái lá noãn rời apocarpy trạng thái lai hybridity trạng thái lăn recessiveness trạng thái lân confusional State trạng thái lệch trans-arrangemeni trạng thái linh hoạt agileness trạng thái lo âu anxiety State trạng thái loang đốm trắng xanh albomaculatus trạng thái loạng choạng giddiness trạng thái lỏng liquidness fluidity trạng thái lởm chởm roughness trạng thái lưỡng bội diploid State trạng thái mất cảm giác insensitiveness trạng thái mất hiệu lực obsoleteness trậng thái mệt mòi lassitude weariness trạng thái mệt nhọc tiredness trạng thái mờ obsoleteness trạng thái mở .