Tham khảo tài liệu 'biển đông – khí tượng thủy văn động lực biển part 10', khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 514 BIỂN ĐÔNG II. KHÍ TƯỢNG. THÚY VĂN ĐỘNG Lực BIEN ở đây 0 - 02 giá trị trung binh của hai chuỗi độc lập ơ . độ lệch chuẩn của chuỗi nhũng khác nhau giữa các trị trung bình qua biểu thức sau đáy Vl 2 n 2 Trong đó ơ dược xác định theo biểu thức 2 _ criOi -l ơ n2 -1 ơ ----------- .3 nI n2 -2 Ớ dây ơ - độ lệch chuẩn của chuỗi thứ nhất n - độ dài chuỗi số liệu thứ nhất ơ2 - độ lệch chuẩn của chuỗi thứ hai n2 - độ dài chuồi số liệu thứ hai Các chi tiêu A được so sánh với chỉ tiêu chuẩn A 05 mà nó được xác định với mức ý nghĩa a và số bậc tự do V. Nếu A A thì thoả mãn chỉ tiêu đồng nhất và ngược lại thì không thoả mãn kết quả tính toán chi tiêu đồng nhất được trình bày ở các bàng từ 93- 97. Bàng 93 Chì sô đồng nhat A Yếu tô gió Số TT Cặp trạm A 0 1 Hòn Dấu - Cõ Tõ 2 Văn Lý - Hòn Ngư 3 Cửa Tùng -Cón cỏ 4 Đà Nắng - Cốn Cà 5 Qui Nhơn - Nha Trang 6 Nha Trang - Phú Quý 7 Vũng Tàu - Côn Đào 8 Phú Quí - Côn Đào 9 Rạch Giá - Phú Quóc Phần 4. Vf. Phăn vùng khi tượng thúy vãn biến dài ven bo VN 515 Bảng 94 Chỉ sô dồng nhất A Yếu tô Nhỉêt độ không khí So TT Cặp trạm A .V - 1 Hồng Gai - Hòn Dấu 2 Vịnh - Kỳ Anh 3 Cón Cò Đà Nầng 4 Quáng Ngãi - Nha Trang 5 Quãng Ngãi - Phan Thiết 6 Vũng Táu - Côn Đào 7 Rạch Giá - Phú Quốc Bàng 95 Chỉ số dồng nhát A Yếu tó Nhiẽt độ nước SỔTT Cặp trạm A V- 1 Hổng Gai - Hóng Gai 2 Ván Lý Hòn Ngư 1 99 3 Cũn Có - Sơn Trá 4 Qui Nhơn - Phú Quý 5 . Vũng Táu -CónĐào 6 I . Vũng Táu - Phú Quốc Bàng 96 Chì số dóng nhất A Yếu tò Sống Sổ TT Cặp trạm A .y 1 Hòn Dau - Có Tõ 2 Vãn Lý - Hòn Ngư 3 Cửa Túng - Sơn Trà 4 Ngoài khơi Nha Trang - Phú Quý 5 Vũng Tâu - Côn Đảo 6 Vũng Tàu - Phú Quóc 516 BIỂN ĐÔNG II. KHÍ TƯỢNG THÚY VĂN ĐỘNG Lực BlỂN Báng 97 So sành chi tiêu đồng nhât Thỏa mãn - Không .