Tham khảo tài liệu 'cẩm nang tổng hợp về kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên tâp 2 part 6', kỹ năng mềm, kỹ năng giao tiếp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | cẩm nang tống hợp về kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên Tài liệu tham khảo KÝ HIỆU CHỮ CÁI BẰNG NGÓN TAY MỸ A c D E F K V N 0 T L V Tài trệu cập nhật Hand book The Trail to Eagle Boy Scouts of America 1990 . 207 cẩm nang tổng hợp về kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên Ngôn ngữ bằng dấu của thổ dân châu Mỹ ở châu Mỹ có rất nhiều bộ lạc Da đỏ nói những thổ ngữ khác nhau nhưng họ hiểu được nhau dễ dàng nhờ một phương pháp thông tin bằng tín hiệu có quy ước sẵn. Những dấu hiệu này thường tự nó có một ý nghĩa dễ hiểu nhưng đôi khi sự liên hệ quá trừu tượng nên cẩn một lời giải thích. Tuy nhiên với 50 dấu hiệu đầu tiên này không cần thuyết minh để tìm hiểu. Thí dụ TỐT 21 là một cử chỉ của bàn tay phất ngửa từ phía trái tim ra ngoài chúng ta hiểu đó là dâu hiệu của lòng nhân từ và lòng yêu thương. XẤU 22 biểu thị bằng cử chỉ hất ra. XONG 30 được phô diễn bằng cử chỉ chém. ĐAU ỐM 31 cái run rẩy tiêu biểu cho sự bệnh hoạn giống như sự LẠNH LẺO 35 . Hai cử chỉ này khác với sự lay động nhấp nhô của cỏ 116 . cử chỉ cầm một tay lái xe hơi là dấu hiệu XE CỘ 40 . Đôi khi bổ sung thêm ký hiệu XE KÉO 39 để xác định cho rõ hơn. MỘT CÁI Hố 44 thể hiện bằng hai bàn tay sánh đôi như một cái lổ tiếp theo dấu hiệu đút tay vào vòng tròn đó. Sự HUYỀN BÍ 50 d iễn đạt bao trùm sự lạ lùng Thần Linh và cả Thượng Đế. MẶT TRỜI 52 nếu để nghiêng ngang là MẶT TRỜI MỌC 53 đưa trên đầu là TRUA 54 ĐÊM 56 . NUỚC 58 không nên lẫn lộn với động tác UÔNG 17 . NGÀY 60 là gấp đôi của vòng quay của mặt trời. 208 cẩm nang tổng hợp về kỹ nãng hoạt động thanh thiếu niên MŨI TÊN 61 với mục tiêu của nó. LÁ CỜ 62 . CON NGỰA với NGUỜl CỠI 63 . CON GẤU 64 . ĐÓI 65 . KHÔNG THỂ 74 . GIẾT SÁT HẠI 80 . Diễn tả bằng một cử chi khô khan và hung bạo của nắm tay. BẠN TÌNH THÂN HỮU 97 98 kẹp hai ngón tay thành một hoặc hai bàn tay nắm lại vái nhau. ĐÀN ÔNG 99 duy nhất và thẳng tháng. ĐÀN BÀ 100 củ chỉ vuốt mái tóc. CON SÓI 101 102 còn có nghĩa là người da đỏ hoặc người hướng đạo. Sự SĂN BẨN 103 . MẸ 104 được liên tưởng bằng .