QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH TỶ LỆ (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG | ỦY BAN NHÂN-DÂN TỈNH SÓC TRĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 39 2011 QĐ-UBND Sóc Trăng ngày 12 tháng 12 năm 2011 QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 11 2003 Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 11 2005 Căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí số 38 2001 PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 08 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Căn cứ Luật Quản lý Thuế và các Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Quản lý thuế Căn cứ Nghị định số 45 2011 NĐ-CP ngày 17 6 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ Căn cứ Thông tư số 124 2011 TT-BTC ngày 31 8 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng cụ thể như sau 1. Phạm vi áp dụng Quyết định này quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. 2. Đối tượng áp dụng Tất cả các cơ quan tổ chức cá nhân thuộc đối tượng nộp lệ phí trước bạ và các cơ quan tổ chức cá nhân có liên quan đến việc thu nộp quản lý lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. 3. Tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ a Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm 100 . b Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng theo hướng dẫn tại điểm c khoản này. c Kê khai nộp lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi Thời gian sử dụng Nhà biệt thự Nhà cấp I Nhà cấp II Nhà cấp III Nhà cấp IV Dưới 5 năm 95 90 90 80 80 Từ 5 năm đến 10 năm 85 80 80 65 65 Từ 10 năm đến 20 năm 70 60 55 35 35 Từ 20 năm đến 50 năm 50 40 35 25 25 Trên 50 năm 30 25 25 20 20 Thời .