Tham khảo tài liệu 'giáo trình kỹ thuật sấy nông sản thực phẩm part 7', khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | J- - m 4-134 Ỵ trong đó tfì - khối lượng của 1000 hạt kg tì 1000 hạt p - khối lượng ri ồng của hạt kg nr. Căn cứ vào nàng suất sấy tính theo nguyên liệu ẩm ta tính năng suất theo mẻ sấy từ đó xác định chiều cao lớp hạt tĩnh trên lưới là Hò. Chiều cao phụ thuộc vào lưu lượng tác nhân sấy xem mục diên tích lưới ghi dĩẹn tích lưới cũng đổng thời là diện tích của buổng sấy tđng sôi không íuẳn hoàn. Đốĩ với buồng sấy tầng sôi tuần hoàn thì diên tích lưới chính là diện tích đáy nhỏ của buồng sấy hình nón cụt. Di ôn tích lưới FL đưực lính như sau F - m2 4-135 bpK trong đó G - khối lượng tác nhân sấy kg h vận lốc tới hạn của tác nhân sấy m s Pk - khối lượng riêng tác nhân sấy kg m3. Sau khi xây dựng buồng sấy tính nhiệt tính chọn hoặc thiết kế caloriphe thu hổi sản phẩm lọc bụi ta xác định hệ thống sấy tính hê thống quạt. Ta có thể chọn hệ thống quạt đẩy hoặc vừa đẩy vừa hút. Quạt phải có ắp suất đủ để khắc phục mọi trở lực của hê thống trong đó có trở lực lớp hạt và có lưu lượng tác nhân sấy như đã tính. . Trao đổi nhiệt và truyền ẩm trong tẩng sôi Quá trình trao đổi nhiệt và truyền ẩm giữa vật sấy các hạt và tác nhân sấy trong tẩng sôi xảy ra rất mạnh. Đó là kết quả tiếp xúcvbề 145 mặt lớn giữa các hạt rời chuyển động hỗn loạn trong dòng tác nhân sấy chảy rối. Có rất nhiều tác giả đưa ra các phương trình chuẩn số Nusselt để từ đó xác định hệ số toả nhiệt a giữa tác nhân sấy và các hạt . a kcal 4-136 trong đó X - hê sô dẫn nhiệt cùa tác nhân sấy không khí lấy theo nhiệt độ trung bình kcal di ít - đường kính tương đương của hạt m - tính từ 4-134 . Chuẩn sổ Nusselt được tính như sau Nu 0 015 lFe0 74. 4-13 7 J Với Fe 30 4- 100 Nu 0 6. Reỉf 4-138 Hd Với Fc 100 -ỉ- 200 trong đó ỉ - chiều cao lớp hạt khi sôi m. đổi với hạt ngũ cđc ta có thổ chọn 7 0 18 4 0 25 m sau đó tính kiểm tra Fe j4 S r 4 1391 V 3vkPk g - gia tốc trọng trường m s2 pỵ - khối lượng riêng của hạt tác nhân sấy kg m VK - độ nhớt động của .