Quyết định số 287/TCHQ-GSQL

Quyết định số 287/TCHQ-GSQL về việc ban hành Bảng hướng dẫn sử dụng Mẫu tờ khai hàng hóa xuất, nhập khẩu mới HQ-96 do Tổng cục Hải quan ban hành | BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN Số 287 TCHQ-GSQL CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 19 tháng 12 năm 1995 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU MỚI TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN Căn cứ Điều 12 Pháp lệnh hải quan ngày 20-2-1990. Căn cứ Nghị định số 171 HĐBT ngày 27-5-1991 của Hội đồng bộ trưởng nay là Chính phủ ban hành kèm theo Bản quy định thủ tục hải quan và lệ phí hải quan Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục kiểm tra - thu thuế xuất nhập khẩu và ông Cục trưởng Cục giám sát quản lý hải quan. QUYẾT ĐỊNH Điều 1 Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu tờ khi hàng hoá xuất nhập khẩu ký hiệu HQ-96 theo mẫu đính kèm và bản hướng dẫn sử dụng. Điều 2 Huỷ bỏ mẫu tờ khai HQ1AKD-95 HQ1DT-95 HQ1AGC-95 và bản hướng dẫn sử dụng ban hành kèm theo Quyết định số 244 TCHQ-GSQL ngày 16-8-1995 của Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan. Điều 3 Mẫu tờ khai HQ-96 được sử dụng từ ngày 1-1-1996. Điều 4 Các ông thủ trưởng các Vụ Cục và các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Cục trưởng Cục hải quan các tỉnh thành phố và các đơn vị xuất nhập khẩu có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Tổng cục hải quan TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU Customs general department Customs declaration for im - export commodities Cục Hải AB 96 Customs department Seris Hải quan cửa 0001126 Port customs office No Dấu tiếp nhận tờ khai Registered Dấu đã làm thủ tục Hải quan Cleared seal Dấu phúc tập tờ khai Re-inspected seal 1. Đơn vị xuất nhập khẩu Exporter 4. Số tờ khai Ngày đăng ký Dedaration number Date of registration 5. Loại hình XNK Mode of Im-Export 6. Nước nhập xuất Contry of Im-Export Mã Code 7. Số giấy phép Ngày hết hạn Licence No Date of Expiration 2. Đơn vị nhập khẩu Importer 8. Hơn đồng số Contract No 9. Số vận tải đơn Bill No. 10. Phương thức thanh toán Mode of payment Mã Code 11. Đồng tiền thanh toán Tỷ giá Currency for payment Exchange rate 3. Đơn vị ủy thác Consignee 12. Điều kiện và địa điểm giao hàng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
10    62    2    19-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.