Tham khảo tài liệu 'giáo trình cung cấp điện part 9', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | . Các sô liệu tính toán của đáy đồng và đáy nhôm Tiết diện định mức mm2 Tiết diện tính toán mm2 . Đường kính tính toán ímm Diện trở khỉ nhiẹt độ 20 C n kM không lớn hơn Khối lượng tính toán kG kM Dây đồng 4 3 94 2 2 4 65 35 6 5 85 2 7 3 06 52 10 9 79 3 5 7 81 87 16 15 5 5 0 1 20 140 25 24 5 6 3 0 74 221 35 34 1 7 5 0 54 323 50 485 8 9 0 39 439 70 68 3 10 7 0 28 618 95 92 5 12 5 0 20 837 120 117 14 0 0 158 1058 150 148 15 8 0 123 1338 185 180 17 4 0 103 1627 240 234 19 9 0 078 2120 300 288 22 1 0 062 2608 400 289 25 6 0 047 3521 Dãy nhóm 16 15 9 5 1 1 98 41 25 24 7 6 4 1 28 68 35 34 4 7 5 0 92 95 50 49 5 9 0 0 64 136 70 69 3 10 7 0 46 191 153 95 93 3 12 4 0 34 257 120 17 14 0 0 27 322 150 148 15 8 0 21 407 185 183 17 5 0 17 503 240 239 20 0 0 132 656 300 298 22 4 0 106 817 400 396 25 8 0 080 1087 500 501 29 1 0 063 1376 600 604 32 0 0 052 1658 . Điện trở và điện kháng của dáy dẫn và cáp lõi đồng nhôm điện áp đến 500V Tiết diện mm 1 rộ Q kM x0 íl kM Tiết diện mm2 r0 íì kM Xq Q kM Nhôm Đống Dây đặt hở Dây đặt trong ông hay cáp Nhôm Đổng Dây đặt hỏ Dây đặt trong ống hay cáp 22 2 13 35 - 0 10 50 0 67 0 40 0 25 0 06 2 5 13 3 8 0 - 0 09 70 0 48 0 29 0 24 0 06 4 8 35 5 0 0 33 0 09 95 0 35 0 21 0 23 0 06 6 5 55 3 33 0 32 0 09 120 0 28 0 17 0 22 0 06 10 3 33 2 0 0 31 0 07 150 0 22 0 13 0 21 0 06 16 2 08 1 25 0 29 0 07 185 0 18 0 11 0 21 0 06 25 1 33 0 80 0 27 0 07 240 - 0 08 0 20 - 35 0 95 0 57 0 26 0 06 300 0 12 0 07 0 19 0 06 154 Dòng điện phụ tải cho phép của cáp ruột đồng có cách điện bằng giấy tấm nhựa thông và nhựa không cháy có vỏ chì hay nhôm đặt trong đất A Tiết diện ruột mm Cáp ba ruột Cáp bốn ruột 6 kV 10 kV dưới 1 kV Nhiệt độ cho phép của ruột cáp l C 65 60 80 4 - - 50 6 - - 60 10 80 - 85 16 105 95 115 25 135 120 150 35 160 150 175 50 200 180 215 70 245 215 265 95 295 265 310 120 340 310 350 150 390 355 395 185 440 400 450 240 510 460 .