Tham khảo tài liệu 'giáo trình điều dưỡng bệnh truyền nhiễm part 5', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 2. Cận lâm sàng - Xét nghiệm máu Bạch cầu tăng nhẹ. - Chọc dịch não tủy Nước não tủy có màu trong protein tăng nhẹ đường bình thường tế bào tăng cao chủ yếu là Lympho. - Phân lập virus và làm phản ứng huyết thanh đặc hiệu. VI. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỂU TRỊ 1. Chẩn đoán dựa vào - Biểu hiện lâm sàng. - Xét nghiệm Chọc dịch tủy sống. - Dịch tề Tuổi mùa vùng có dịch lưu hành. 2. Điểu trị Nguyên tắc điều trị - Điều trị triệu chứng và điểu trị theo biến chứng cho hạ nhiệt an thẩn chống phù não bổ sung nước và điện giải . - Dinh dưỡng và chăm sóc tốt. vn. PHÒNG BỆNH - Diệt muỗi bọ gậy bằng các biện pháp xcm trong bài sốt xuất huyết . - Nàm màn chống muồi đốt. - Phòng biến chứng và di chứng bằng cách chăm sóc tốt và PHCN tại cộng đổng. - Tiêm phòng vacxin viêm não Mũi 1 cách mũi 2 từ 7 - 10 ngày mũi 3 sau 1 năm 0 5 ml - tiêm bắp . VIII. CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH Xem trong bài Viêm màng não mủ . Tự lượng giá Trả lời ngắn gọn các câu từ 1 đến 3 bằng cách điền các từ và cụm từ vào khoảng trống 1. Xác định viêm não Nhật Bản B dựa vào A. B. c. 93 2. Ba biện pháp phòng bệnh viêm nâo Nhật Bản B là A. . B. c. 3. Khi bệnh nhân viêm não Nhật Bản B vào viện điểu dưỡng viên cẩn nhận định các tình trạng A. B. Tuần hoàn. c. D. Phân biệt đúng sai các cãu từ 4 đến 10 bằng cách đánh dấu x vào cột A cho câu đúng cột B cho câu sai A B 4. Biểu hiên thần kinh trong bệnh viêm não Nhật Bản B thường thấy là hội chứng màng não. 5. Thời gian ủ bênh của viêm não Nhật Bân B trung bình lồ 7 ngày. 6. Dịch não tủy trong viêm não Nhật Bản B thưởng có màu đục 7. Viêm não Nhật Bản B do vi khuẩn 8. Sốt cao là dấu hiệu thường gặp ỏ bệnh nhân viêm não Nhật Bản B. 9. Xét nghiệm dịch não tủy ở bệnh nhân viêm não Nhật Bản B thường thấy vi khuẩn. 10 Penicilline là thuốc đặc trị viêm não Nhật Bản B. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các cãu từ 11 đến 12 bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đẩu câu trả lời được chọn 11. Bệnh viêm não Nhật Bản B gặp nhiều nhất ở lứa tuổi A. 0 - 6 tháng. B. 6 tháng -1 tuổi. c. 2 tuổi - 7 tuổi. D. 8 tuổi