Tham khảo tài liệu 'giáo trình điều dưỡng bệnh truyền nhiễm part 10', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | HỘI CHÚNG NHIỄM TRÙNG VÀ CHOÁNG NHIEM KHưẨN 1. A. Do vi khuẩn 2. A. Mặt hốc hác 3. A. Sốt nhẹ 4. A. Bỏ chăn nới quần áo 5. A Uống nước ORS 6. A. Da tím tái 7 - A 8 A 12 D 13 c B. Do virus B Lưỡi bẩn B. Sốt vừa B Lau mát B. Dùng thuốc hạ nhiệt theo y lệnh C. Theo dõi nhiệt độ B. Huyết áo hạ c. Giâm khối lượng nước tiểu 9. A 10 B 14 D 15. A c. Sốt cao c. Sốt cao c. Chườm mát 11 A CHÀM SÓC NGƯỜI BỆNH THƯƠNG HÀN . B Trực khuân phó 1. A. Trực khuân thương hàn . . thương hàn 2. B. Đau bụng buôn nôn C. Sốt tăng dẩn 3. A. Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc 4. A. Tiêu hóa B. Tim mạch 5. B. Thùng ruột c Viêm túi mật 6. B. Mạch nhiệt phân li c Rối loạn tri giác 7. A. Tiêu chảy xen kẽ táo bón B. Bụng chướng B. Rối loạn tiêu hóa 8. B. Xét nghiêm 9. A Bạch cầu giảm 10. B. Ampicillin 11. B Cách ly người bệnh 12. A. Phân nước tiểu 13. Tiêu hóa 14. o H Vi 15A 16A 17B 18B 26A 27C 28B. c. Dịch tễ học B Cấy máu C. Cotrimoxazole c. Điều trị người lành mang vi trùng B. Hai 19A 20B 21A 22B c. Cấy phân 23A 24B 25A CHÀM SÓC NGƯỜI BỆNH TẢ 1. A. Nguồn bệnh B. Đường truyền nhiễm 2. A Người bệnh B Người lành mang vi trùng 3. A Tiêu chảy phân nước đục như B. Nôn nhiều nước gạo 208 c. Chuột rút 4. A. Soi phân 5. A. Bù nước và điện giải sớm 6. A. Giáo dục sức khỏe cho cộng đổng D. Hạn chê đi lại và giao lưu hàng hóa 7. B. Vệ sinh thực phẩm 8. D. Chun giãn da 9. B 10. A 11. A 12. A 17B 18B 19B 20B 21B 22E B. Cấy phân B. Dùng kháng sinh diệt khuẩn C. Kiểm soát chặt chẽ nguổn nước E. Khát 13. A 14B 15A 16A CHÀM SÓC NGƯỜI BỆNH LỴ TRựC KHƯẨN 1. A. Shigella Dysenteriae 2. B. Mệt mỏi buồn nôn 3. A. Đau bụng quặn 4. A. Hội chứng nhiêm trùng 5. A. Ampicilline 6. c. Xử lý phân 7. c. Tình trạng tuần hoàn 8. A. Số lẩn đi tiêu 9. B. Lơ mơ 10. c. Xét nghiệm 11. Nhóm Shigella Dysenteriae 12. A. Tiêu hóa 13. A. Bệnh 14. A. Không được 15A 16A 17B 18A 19A B. Shigella Flexeneri C. Đi tiêu phân lỏng B. Mót rặn B. Hội chứng lỵ B. Cotrimoxazol D. Vệ sinh ãn uống D. Tình ưạng tri giác B. Số lượng phân c. Có máu trong