Truy cập vào Server LINUX từ máy Windows. Yêu cầu máy Windows đã cài đặt mạng. Để kiểm tra hệ thống mạng, từ dấu nhắc cửa lệnh trên Windows, gõ lệnh : | thông ệ Thông Hội h a . trĩnh đại học 6 1 Kỹ thuậ Khoa hỌC ỉ . X am thực - 1- Mục lục Bài 1 ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG . Truy cập vào máy tính đã cài đặt hệ điều hành . Sử dụng Telnet để truy cập vào máy Linux từ . Thoát khỏi hệ Bài 2 SỬ DỤNG E-Mail 4 . Gởi thư bằng . Nhận . Các thao tác hỗ Bài 3 CÁC LỆNH T TRÊN . Tổ chức hệ thống tập tin trên . Các lệnh thao tác trên hệ thống tập . Tạo mới thư . Thay đổi thư mục hiện . Xem thư mục làm việc hiện . Xem thông tin về tập tin và thư . Di chuyển một hay nhiều tập . Sao chép tập . Tạo liên kết với tập . Tìm kiếm một tập . Xoá thư mục . Xóa các tập tin hoặc thư . Xem hướng dẫn sử dụng . Hiển thị nội của các tập . Nối các tập . Xuất nội dung thông . Nén và giải nén tập . Các lệnh hệ thống . 10 . Lệnh . Lệnh hostname . 10 . Lệnh ps. 10 . Lệnh clear. 11 . Lệnh date. 11 . Lệnh cal month year .11 . Lệnh mount. 11 . Tiện ích mc . 11 . Tiện ích máy tính bc . 12 Bài 4 QUẢN LÝ TÀI KHOẢN VÀ PHÂN QUYỀN SỬ . Quản lý tài khoản của hệ . Tài khoản người . Tài khoản nhóm người . Phân quyền người dùng trên hệ thống tập . Các quyền truy xuất trên tập . Lệnh . Thay đổi người hoặc nhóm sở hữu tập - 2- Bài 5 SỬ DỤNG TRÌNH SOẠN THẢO . Giới . Khởi động . Soạn thảo văn . Thoát khỏi . Dùng vi với danh sách các lệnh đã chạy của Bài 6 LẬP TRÌNH SHELL 21 . Chương trình tính tổng 1- . Chương trình tính giai thừa của một . Chương trình đếm số dòng của một tập . Chương trình đếm số từ của một tập . Chương trình tìm dòng có độ dài lớn nhất trong .