- Hs nắm chắc các định nghĩa về tỉ số lượng giác của góc nhọn - Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó . - Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan . II. CHUẨN BỊ : - Bảng 4 chữ số thập phân III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ On định : 2/ KTBC : 3/ Bài mới : Hoạt động của Hoạt động cuả HS giáo viên - Giới thiệu cạnh kề, cạnh đối của một góc nhọn trong một tam giác vuông .- (?) Hai tam. | 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. I. MỤC TIÊU - Hs nắm chắc các định nghĩa về tỉ số lượng giác của góc nhọn - Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó . - Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan . II. CHUẨN BỊ - Bảng 4 chữ số thập phân III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1 On định 2 KTBC Không 3 Bài mới GV giới thiệu tên bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả HS Nội dung - Giới thiệu cạnh kề cạnh đối của một góc nhọn trong một tam giác vuông .- Hai tam Một góc nhọn bằng nhau . Tỉ số giữa cạnh đối và 1 Khái niệm tỉ số lượng giác của môt góc nhon a Mở đầu Cho A ABC Â 900 A B a giác đồng dạng cạnh kề bằng nhau AB A gọi là cạnh kề của B. với nhau khi . AC gọi là cạnh đối của B. nào BC gọi là cạnh huyền của - Nói Vậy A ABC doi _ -7 của một góc ke - Làm 1 SGK 71 C nhọn tượng a CM thuận B a trưng cho độ 450 Â 900 lớn của góc C 450 A ABC cân nhọn đó . tại A - Vẽ hình minh A _ AB AB AC - A- AC hoạ hướng dẫn 1 A B và yêu cầu HS làm 1 SGK CM đảo AB 1 AC 71 AB AC b Định nghĩa SGK 72 A ABC cân tại A B a 450 sin Cạnh đối a c Cạnh huyền Vậy a 450 AB 1 AC cos Cạnh kề a A B b B a 600 C Cạnh huyền 300 Cạnh đối tan a c A B - Cho HS nhận xét - Nói Vậy khi a thay đổi thì tỉ số . cũng thay đổi . Ta có sau đây - Nêu định nghĩa Em có nhận xét gì về độ lớn của sin a cos a - Chốt lại cho Hs ghi vở . Vẽ CB trên nữa mp đối với CB có bờ là AC . Ta có A CBB đều Đặt AB a BC 2a AC 73 a k AC J3a Ị 3 AB a Tương tự ngược lại Nếu AC 73 áp dụng định lí Pytago ta có BC 2 AB Do đó CB CB BB B đx A qua B A CBB đều B 600 a 600 đpcm - Nhận xét sửa sai nếu có - Vẽ hình vào vở . - Treo bảng phụ Cạnh kề Cạnh kề ca Cạnh đối Nhân xét Với mọi góc nhọn a thì sin a 1 và cos a 1 Ví Dụ1 Hình 15 C 450 A a B Ta có 0 . AC a 72 sin450 sin B F BC a72 2 0 . .k AB a 72 cos450 cos B BC a72 2 tan 450 tan B AA- 1 AB