MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG. (Tiếp theo)

- Kiến thức : Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông . Hiểu được thuật ngữ “ giải tam giác vuông “ là gì ? - Kỹ năng : Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. - Thái độ : Giáo duc cho HS có tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ : GV : Thước thẳng , thước êke ,compa, phấn màu . HS : Chuẩn bị thước thẳng , thước êke ,compa, bảng nhóm , phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ On định :. | MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG. Tiếp theo I. MỤC TIÊU - Kiến thức Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông . Hiểu được thuật ngữ giải tam giác vuông là gì - Kỹ năng Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. - Thái độ Giáo duc cho HS có tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ GV Thước thẳng thước êke compa phấn màu . 4 HS Chuẩn bị thước thẳng thước êke compa bảng nhóm phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1 On đinh 2 KTBC HS1 Hãy nêu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông và viết hệ thức đó . Đ. An SGK HS2 Nhận xét sửa sai nếu có 3 Bài mới GV giới thiệu tên bài Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung giải tam 2 Áp dụng giải tam giác giác vuông vuông nghĩa là gì - Suy nghĩ . Giải tam giác vuông là tìm - Chốt lại - Đọc to ví dụ 3 . độ dài các cạnh số đo các ghi bảng - Xac định Cho AB AC góc chưa biết của tam gíac - Cho HS đọc Tìm BC Ế C vuông dựa trên các yếu tố ví du3 - Vẽ hình tìm cách giải đã biết Cho gì - Suy ngĩ trình bày bài giải Ví dụ 3 SGK 87 y c gì . Ap dụng pytago ta có - Vẽ hình và - Nhận xét sửa sai nếu có và .C cho HS lên ghi vào vở . 8 bảng giải . BT 2 SGK 87 A 5 B Dự vào tan B y 1 6 những hệ BC vAB AC2 v52 82 thức nào B 580 9 434 - Nhận xét . - Y c HS làm 2 - Qua ví dụ 3 và 2 ta có thể tính BC bằng hai cách Cho HS dứng tại chổ đọc Vd 4 . Cho gì y c gì . AC sin B BC BC A - -0 9 433 sin B sin 580 - Nhận xét sửa sai nếu co - Đọc VD 4 . - Vẽ hình -- Xac định Cho P PQ Tìm Q OP OQ - Xđịnh lên bảng giải Nhận xét sửa sai nếu có - Làm 3 Q 900- P 900 - 360 540 OQ PQ .cos Q 7 . cos540 _ AB tanC AC tan B 4 0 625 8 C 320 B 900 - 320 580 Ví dụ 4 SGK 87 Q 900 - P 900 - 360 540 Ap dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có OP PQ .sin Q 7 . sin 540 OP 5 663 OQ PQ . sin P 7. sin 360 OQ 4 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.