HS hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nắm được các bước trong thuật toán phép chia đa thức A cho đa thức B. 2, Kỹ năng: Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B (Trong đó B chủ yếu là nhị thức, trong trường hợp B là đơn thức HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết). 3, Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc. | CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I. Mục tiêu 1 Kiến thức HS hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nắm được các bước trong thuật toán phép chia đa thức A cho đa thức B. 2 Kỹ năng Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B Trong đó B chủ yếu là nhị thức trong trường hợp B là đơn thức HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết . 3 Thái độ Rèn tính cẩn thận tư duy lô gíc. II. Chuẩn bị - GV Bảng phụ Iii. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ HS1 - HS Bảng nhóm. Phát biểu quy tắc chia 1 đa thức A cho 1 đơn thức B Trong trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho B Làm phép chia. -2x5 3x2 - 4x3 2x2 Đáp án -2x5 3x2 - 4x3 2x2 - x3 3 - 2x 2 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Ghi bảng HĐ1 Tìm hiểu phép chia hết của đa thức 1 biến đã sắp xếp Cho đa thức A 2x4-13x3 15x2 11x - 3 B x2 - 4x - 3 - GV Bạn đã nhận xét 2 đa thức A và B - GVchốt lại Là 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần. - Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B Đa thức A gọi là đa thức bị chia Đa thức B gọi là đa thức chia . 1. Phép chia hết. Cho đa thức A 2x4 - 13x3 15x2 11x - 3 B x2 - 4x - 3 Đặt phép chia 2x4- 13x3 15x2 11x - 3 x2- 4x- 3 -- 2x4 - 8x3- 6x2 2x2 0 - 5x3 21x2 11x - 3 Nhân 2x2 với đa thức chia x2- 4x- 3 Ta đặt phép chia 2x4 - 13x3 15x2 11x - 3 x2 - 4x - 3 GV gợi ý như SGK B1 Chia 2x4 cho x2 tìm thương thứ nhất . B2 -5x3 x2 -5x . B3 x2 x2 1 - GV Trình bày lại cách thực hiện phép chia trên đây. - GV Nếu ta gọi đa thức bị chia là A đa thức chia là B đa thức thương là Q Ta có A Hs thực hiện sgk . . HĐ2 Tìm hiểu phép chia còn dư của đa thức 1 biến đã sắp xếp Thực hiện phép chia 2x4- 13x3 15x2 11x-3 x2 - 4x - 3 2x4 - 8x3 - 6x2 2x2 - 5x 1 - 5x3 21x2 11x- 3 -5x3 20x2 15x- 3 0 - x2 - 4x - 3 - x2 - 4x - 3 0 Phép chia có số dư cuối cùng 0 Phép chia hết. Vậy ta có 2x4 - 13x3 15x2 11x - 3 x2 - 4x - 3 2x2 - 5x 1 x2 - 4x - 3 2x2 - 5x 1 2x4 - 13x3 15x2 11x - 3 2. Phép chia có dư Thực hiện phép chia 5x3 - 3x2 7 cho đa thức x2