Rèn luyện cho HS kỷ năng vận dụng định lý Ta - Lét, định lý đảo, hệ quả của đ/l Ta - Lét, t/c đường phân giác của tam giác vào việc giải các bài toán II: Nội dung ôn tập: Bài 1: Hình thang ABCD (AB //CD) có hai đường chéo AC và BD cát nhau tạo O. CMR: = GV: Y/c HS vẽ hình và ghi GT - KL GV: Từ = ta suy ra được tỷ số nào? | ÔN TẬP ĐỊNH LÝ TA LÉT - T C ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC TIẾP THEO I Mục tiêu Rèn luyện cho HS kỷ năng vận dụng định lý Ta - Lét định lý đảo hệ quả của đ l Ta - Lét t c đường phân giác của tam giác vào việc giải các bài toán II Nôi dung ôn tâp Bài 1 Hình thang ABCD AB CD có hai đường chéo AC và BD cát nhau tạo O. CMR GV Y c HS vẽ hình và ghi GT - KL GV Từ ta suy ra được tỷ số nào HS OA OB OC OD GV Để c m OA B ta xét cặp tam giác nào và vận OC OD dụng kiến thức nào để c m HS Xét A OAB vàA OCD và sử dụng h q của định lý Ta - Lét. Vì có AB CD GV Hãy trình bày bài c m. 1HS lên bảng trình bày - cả lớp trình bày vào vở. Bài 2 Cho hình thang ABCD AB CD . Đường thẳng song song với đáy AB cắt các cạnh bên và các đường chéo AD BD AC BC theo thứ tự là M N P Q. CMR MN PQ GV Hãy vẽ hình và ghi GT KL GV hướng dẫn HS phân tích MN PQ ft MN PQ ftft và AB AB ft DM CQ DÃ CB E GV gợi ý Kéo dài DA và CB cắt nhau tại E. áp dụng đ l Ta - lét vào các Ạ EMQ và Ạ EDC ta có điều gì TTC. EA EB EA MA HS . . và AM BQ EB BQ EA EB EA AD MA AD ft . . ft . ftftr . hay AD BC EB BC BQ BC MA _BQ AD BC AD - MA _BC - BQ h DM _ QC AD bC ay DA CB Bài 3 Cho hình thang ABCD AB CD AB CD . Gọi trung điểm của các đường chéo AC và BD lần lượt là N và M. CMR a MM AB B _P Z. J 0 _ Q ỹ M N D C b MN CD AB 2 HD Gọi P Q theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Nối MP ta có PA 1. AD 2 an 1 z .X PA AN Ta lại có - gt do đó 7. Theo đ l Ta - Lét đảo ta có PN DC hay PN AB. Từ MP AB PN AB P M N thẳng hàng hay PM PN trùng nhau. Vậy MM AB. b C m tương twk ta có Q N M thẳng hàng. Có PQ CD AB PM AB QN AB MN PQ - PM - QN 2 2 2 CD - AB 2 Bài 4 ChoA ABC Â 900 AB 21cm AC 28cm đường phân giác A của góc A cat BC tại D đường thẳng qua D song song với AB cat a Tính độ dài các đoạn thẳng BD DC và DE. b Tính diện tích tam giác ABD và tam giác ACD. B tại E. D HD GV y c HS vẽ hình a AD là phân giác nên ta có tỷ số nào BD AB HS có DC .