Giáo trình vi sinh – ký sinh trùng (part 3)

tài liệu “Giáo trình vi sinh – ký sinh trùng” này là tài liệu giảng dạy và học tập trong các trường THCN ở Hà Nội, đồng thời là tài liệu thao khảo hữu ích cho các trường có đào tạo các ngành kỹ thuật – nghiệp vụ và đông đảo bạn đọc quan tâm đến vấn đề hướng nghiệp và dạy nghề | c. Vi khuẩn bạch hầu D. Vi khuẩn đường ruột E. Vi khuẩn than 65 Hình thể nhóm vi khuẩn nào thường có khuynh hưóng xếp thành hình đặc biệt A. Cẩu khuẩn B. Trực khuẩn đường ruột c. Phẩy khuẩn D. Xoắn khuẩn 66. Ba loại xoắn khuẩn được đề cập đến trong bài học có thể phân biệt với nhau căr cứ vào A. Chiểu dài của xoắn khuẩn B. Sô vòng xoắn c Biên độ vòng xoắn D A đúng E Tính chất bắt mầu 67. Trong thành phẩn cấu tạo vi khuẩn thành phần chung vi khuẩn nào cũng có gồm A Lông vách bào tương nhân B Nha bào bào tương màng bào tương c. Vò lông bào tương nhân D Vách màng bào tương bào tương nhân E. Vỏ vách bào tương nhân 68. VK giữ được hình dạng là nhờ A. vỏ B. Vách c. Màng bào tương D. Bào tương E. Nha bào 69. Sự phân chia vi khuẩn thành 2 nhóm theo phương pháp nhuộm gram là dựa vào sự khác biệt của cấu trúc A. Vỏ B. Ribosom c. Nhân 26 D. Vách E. Lông 70. Tính chất nào liên hệ đến vi khuẩn gram âm A. vỏ là nơi chứa độc lực B. Màu hồng C. Vảch không giữ được thuốc nhuộm tím D. Màu tím E. Màu đỏ trên nền xanh 71. Nha bào thường tìm thấy ở A. Cầu khuẩn gram dương B. Cầu khuẩn gram âm c. Trực khuẩn gram dương D. Trực khuẩn gram âm E. Xoắn khuẩn 72. Nha bào có chức năng A. Giúp cho tế bào chuyển động B. Giữ cho vi khuẩn có hình dạng nhất định c Giúp cho chịu đựng được yếu tố ngoại cảnh bất lợi D. Dinh dưỡng E. Sinh sản 73. Bộ phận đóng vai trò dinh dưỡng của vi khuẩn là A. vỏ B. Vách c. Màng bào tương D. Bào tương E. Nha bào 74. Chất tẩy uế ià chất có khả năng A. ức chế sự tăng trưởng cùa vi khuẩn B. Sát khuẩn mà không độc với cơ thể c. Sát khuẩn mạnh và độc với cơ thể D. Chế khuẩn và độc với cd thể E. Chế khuẩn và không độc với cơ thể 27 75. Chất khử khuẩn là chất có khả năng A. ức chế sự tăng trưỏng của vi khuẩn B. Sát khuẩn mà không độc với cơ thể c. Sát khuẩn mạnh và độc với cơ thể D. Chế khuẩn và độc với cơ thể E. Chế khuẩn và không độc với cơ thể 76. Phương pháp Tyndal thường áp dụng để diệt các loại vi khuẩn A. Tiết nội độc tô B. Tiết ngoại độc tố c. Tất cả các loại .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.