Giúp học sinh củng cố về: - So sánh các số trong phạm vi 100 000. sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định. - Rèn kỹ năng thực hiện các loại toán nói trên. - Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. II) Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, bảng con | ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 TIẾP THEO I Mục tiêu Giúp học sinh củng cố về - So sánh các số trong phạm vi 100 000. sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định. - Rèn kỹ năng thực hiện các loại toán nói trên. - Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. II Đồ dùng dạy - học - GV SGK bảng phụ - HS SGK bảng con III Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành A KTbài cũ 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm b 14300 14400 14500 . . c 68000 68010 68020 . . B Bài mới 34 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1 Điền dấu thích hợp H Lên bảng thực hiện G H Nhận xét đánh giá. G Nêu yêu cầu tiết học H Nêu yêu cầu BT 27469 . 27470 70 000 30000 . 99 - Làm bài bảng con cột 1 000 - Cả lớp làm cột 2 vào vở 85 100 . 85 099 80 000 100 000 . G H Nhận xét bổ sung 99 000 H Nêu yêu cầu BT H Nêu miệng kết quả nói rõ tại sao số Bài 2 Tìm số lớn nhất trong các số sau đó là số lớn nhất a 41 590 41 800 42 360 41 785 G H Nhận xét bổ sung b 27 898 27989 27 899 27 998 H Nêu yêu cầu H Làm bài vào vở Bài 3 - Lên bảng chữa bài a Viết các số 69 725 70 100 59 825 67 G H Nhận xét bổ sung 925 theo thứ tự từ bé đến lớn H Nêu yêu cầu H Lên bảng thực hiện BT Bài 4 Viết các số 64 900 46 900 - Cả lớp làm bài vào vở 96 400 94 600 theo thứ tự từ lớn đến bé G H Nhận xét bổ sung chốt lại cách làm đúng nhất Bài 5 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đén lớn A. 2935 3914 2945 C. 8763 8843 8853 B. 6840 8640 4860 D. 3689 3699 3690 3. Củng cố - dặn dò 3 H Nêu yêu cầu H Lên bảng thực hiện BT - Nối tiếp nêu kết quả G H Nhận xét bổ sung chốt lại cách làm đúng nhất H Nhắc lại ND bài học T Nhận xét chung giờ học H Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài .