Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000( đặt tính, tính đúng). - Củng cố về giải toán có lời văn bằng 2 phép tính, quan hệ giữa m và km - Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống. dùng dạy – học: G: SGK, Phiếu HT BT3 H: Bảng con, SGK, vở ô li hoạt động dạy – học: Nội dung : - Tính: 16924 + 1536 mới: 1,Giới thiệu bài: 2,Nội dung: (1P) (34P) G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ (3P). | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I. Mục tiêu Giúp học sinh - Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 đặt tính tính đúng . - Củng cố về giải toán có lời văn bằng 2 phép tính quan hệ giữa m và km - Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học vận dụng vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy - học G SGK Phiếu HT BT3 H Bảng con SGK vở ô li III. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC 3P - Tính 16924 1536 35456 23456 B. Bài mới 1 Giới thiệu bài 1P 2 Nội dung 34P a Hướng dẫn thực hiện phép trừ 85674 - 58329 85674 4 không trừ được 9 lấy 14 trừ 9 bằng 5 viết 5 2H Lên bảng thực hiện phép cộng H G Nhận xét bổ sung đánh giá G Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ G Nêu ví dụ và viết bảng H Đọc phép trừ dựa vào kiến thức đã học trước đó nêu cách thực hiện - Đặt tính - 2 thêm 1 bằng 3 7 trừ 3 - Thực hiện tính bằng 4 viết 4 1H Lên bảng thực hiện 58329 6 trừ 3 bằng 3 viết 3 - Cả lớp làm vào nháp 27345 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ G Quan sát giúp đỡ hướng các em vào 8 bằng 7 viết 7 cách thực hiện đúng nhất vừa kết hợp 5 thêm 1 bằng 6 8 trừ 6 được kiến thức cũ vừa nắm được kiến bằng 2 viết 2 thức mới H G Nhận xét bổ sung chốt lại cách 85674 - 58329 27345 thực hiện Muốn trừ 2 số có nhiều chữ số ta viết H Nhắc lại các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau rồi viết H Nêu yêu cầu bài tập dấu trừ kẻ vạch ngang rồi thực hiện từ H Làm bài vào bảng con PT 1 2 phải sang trái. H G Nhận xét bổ sung H Làm phần còn lại vào vở ô li b Thực hành Bài 1 Tính 92896 73581 59372 32484 H Nêu yêu cầu bài tập -- - - - Cả lớp làm bài vào vở ô li 65748 36029 53814 9177 - Lên bảng chữa bài H G Nhận xét bổ sung Bài 2 Đặt tính rồi tính a 63780 - 18546 H Đọc đề toán b 91462 - 53406 H G Phân tích nêu hướng thực hiện c 49283 - 5765 H Làm bài theo 4 nhóm - Các nhóm trưng bày kết quả Bài 3 H G Nhận xét bổ sung đánh giá. Bài giải Số km đường chưa trải nhựa là 25850 - 9850 16000 m H Nhắc lại ND bài 2H Đáp số 16000m 16km G Nhận xét giờ học 3. Củng cố dặn dò 3P H Ôn lại