Tham khảo tài liệu 'tuyển tập tiêu chuẩn nông nghiệp việt nam tập 6 quyển 2 part 1', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bộ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN nông thôn TUYỂN TẬP TIÊU CHUẨN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM PROCEEDINGS OF VIETNAM AGRICULTURAL STANDARDS TẬP VI TIÊU CHUẨN RAU QUẢ QUYỂN 2 HÀ NỘI 2003 BỘ NÒNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIEN NÔNG THÕN TUYỂN TẬP TIÊU CHUẨN NỐNG NGHIỆP VIỆT NAM PROCEEDINGS OF VIETNAM AGRICULTURAL STANDARDS TẬP VI TIÊU CHUẨN RAU QUẢ QUYỂN 2 HÀ NỘI 2003 MỤC LỤC Trang II. ĐỔ HỘP RAU QUẢ 1. Đồ hộp rau qủa. Các quá trình công nghệ. Thuật ngữ- định nghĩa . TCVN 3287-79 9 2. Đồ hộp rau quả. Phương pháp xác định hàm lượng anhydric sunfuro. TCVN 4712-89 13 3. Đồ hộp rau quả. Phương pháp xác định hàm lương axit sobic. TCVN 4713-89 15 4. Đồ hộp rau quả. Phương pháp xác định hàm lượng axit benzoic. TCVN 4714-89 17 5. Đồ hộp rau quả. Phương pháp xác định hàm lượng vitamin c axit ascobic . 21 TCVN 4715-89 6. Đồ hộp rau quả. Phương pháp xác định hàm lượng etanola. TCVN 4716-89 23 7. Đồ hộp rau quả. Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật. TCVN 280-68 25 8. Đồ hộp rau quả. Phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm. TCVN 3216-79 28 9. Đồ hộp quả. Chôm chôm nước đường. TCVN 3806-83 32 10. Đồ hộp quả. Chuối nước đường. TCVN 1521-86 34 11. Đổ hộp quả. Mận nước đường. TCVN 1440-86 36 12. Đồ hộp quả. Dứa hộp. TCVN 187-1994 38 13. Đồ hộp quả. Vải hộp. TCVN 1577-1994 44 14. Đồ hộp quả. Cam quít hộp. TCVN 1578-1994 47 15. Mận hộp. TCVN 6430-1998 51 16. Đồ hộp quả. Quả hỗn hợp. TCVN 5607-1991 57 17. Đồ hộp quả. Xalat quả nhiệt đới. TCVN 5608-1991 66 18. Đồ hộp thịt và thịt rau. Phương pháp xác định hàm lượng nitrit và nitrat. TCVN 5247- 74 90 19. Đồ hộp rau. Cà chua đóng hộp. TCVN 5605-1991 80 20. Đồ hộp rau. Nấm hộp. TCVN 5606-1991 86 21. Rau quả. Dưa chuột dầm dấm đóng lọ thuỷ tinh. Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử 92 10 TCN 205-94 22. Đồ hộp rau. Giá đỗ dầm dấm. Yêu cầu kỹ thuật. Phương pháp thử 10 TCN 251-96 94 23. Đồ hộp quả. Chôm chôm nhồi dứa nước dường. Yêu cầu kỹ thuật. Phương pháp thừ 96 10 TCN 252-96 24. Đổ hộp rau quả. Bao bì thủy tinh. Lọ thuỷ tinh miệng rộng nắp xoáy. Yêu cầu kỹ 98 .