Tham khảo tài liệu 'tuyển tập tiêu chuẩn công nghiệp rừng việt nam part 6', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Nhóm o TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5373 - 1991 ĐỔ GỖ YÊU CẦU KỸ THUẬT Wooden furniture Technical requirements - Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật chung cho đổ dùng bằng gồ đổ gổ dược sản xuất từ gõ và vật liệu gỗ không áp dụng đối với dồ gỗ được sán xuất từ các nguyên liệu khác hoặc hỏn hợp giữa gỗ và các nguyên liệu khác 1. Yêu cầu kỹ thuật . Yêu cầu chung . Đó gò phải có kiêu dáng cỡ số kích thước cơ bản và dung sai kích thước theo các quy dinh hiện hành. . Gỗ dùng dế sân xuất dó gồ phai từ nhóm 1 dèìi nhóm 5 gổ từ nhóm 5 đến nhóm X phâi dược xử lý thuốc bảo quản trước khi sán xuất đổ gổ. . Đồ gồ phải cán đối. không bị kênh khi dặt trên mặt phảng phải cứng vững không bị xiêu vẹo khi chịu lực Các khớp nối có định phải khép chạt các khớp nối động phải chác chán và dề dàng hoạt dộng . . Bề mặt đồ gỗ phải nhẵn dể phủ vécni hoặc sơn và dảm bảo độ bóng bề mặt theo quy định trong các sản phẩm cụ thể. . Đảm bảo đổng mầu đối với các chi tiết các đơn nguyên trong một sản phám hoặc các sân phẩm trọn bộ. . Độ ẩm của đồ gỗ không được quá 18 . . Yêu cầu vể chất lượng gỗ và gia công theo quy định trong bâng 1. 60 TUYỂN TẬP TIÊU CHUẨN CỔNG NGHIỆP RỦNG TCVN 5373 -1991 Băng 1 Tên khuyết tật Mức cho phép Dưới lớp phủ trong suốt Dưới lớp sơn Mặt ngoài Mặt trong nhìn thấy trước 1 2 3 4 1. Mắt gỗ . Mắt sống mầu sáng và xẫm số mất chi tiết không lớn hơn - Mắt có ộ nhỏ hơn 20 mm 2 3 5 - Mắt có ộ từ 20 đến 30 mm Không cho phép 2 3 . Mắt sống nứt mắt chết long thối số mắt chi tiết không lớn hơn - Mắt có ộ nhỏ hơn 10 mm Không cho phép 2 - - Mắt có ộ từ 20 đến 30 ÍĨ1ĨĨ1 Khôngcho phép 1 2 2. Nứt dọc chiều dài vết nứt nhỏ hơn 1 4 chiều dài chi tiết chiều rộng nhỏ hơn 1 mm số vết nứt chi tiết dài Im rộng nhỏ hơn 0 5m không lớn hơn Không cho phép 1 3 3. Độ cong các tấm ván mm m không lớn hơn 2 0 2 0 2 0 4. Độ xiên thớ so với trục xuyên tâm của chi tiết không lớn hơn 7 0 7 0 7 0 5. Dác trong Không cho phép Không cho phép Không cho phép 6. Biến .