Học sinh nắm được khái niệm, tính chất về góc của tam giác vuông, đinh nghĩa, tính chất góc ngoài của tam giác - Kĩ năng: Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo các goc của tam giác. Phát triển tư duy hình học - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và kĩ năng suy luận của học sinh B: Trọng tâm Tam giác vuông, góc ngoài của tam giác | Tiết 18 BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC tiếp A Mục tiêu - Kiến thức Học sinh nắm được khái niệm tính chất về góc của tam giác vuông đinh nghĩa tính chất góc ngoài của tam giác - Kĩ năng Biết vận dụng định nghĩa định lí trong bài để tính số đo các goc của tam giác. Phát triển tư duy hình học - Thái độ Giáo dục tính cẩn thận chính xác và kĩ năng suy luận của học sinh B Trong tâm Tam giác vuông góc ngoài của tam giác C Chuẩn bi GV Máy chiếu Thước thẳng eke đo góc bảng phụ HS Đồ dùng chuẩn bị bài đầy đủ D Hoạt đông dạy hoc 1 Kiểm tra 7 - Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác tìm x - Tìm x y D y 90 40 x E F A .070 x B C 2 Giới thiệu bài 2 Tam giác DEF là tam giác vuông. Vậy thế nào là tam giác vuông tam giác vuông có tính chất gì 3 Giảng bài Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 12 HĐ1 . Thế nào là tam giác vuông . Vận dụng định lí tổng ba góc của tam giác làm 3 . Hai góc có tổng bằng . Tam giác có 1 góc vuông 3. Áp dụng định lí tổng 3 góc của 1 tam giác ta có Ẩ 8 C 180 1800- 900 Nội dung 2 Áp dụng vào tam giác vuông ĐN SGK A C _ABC vuông tại A AB AC là các cạnh góc 11 900 gọi là gì . Hai góc phụ nhau vuông BC là cạnh huyền ĐL SGK . Làm thế nào tính được Bài 4 XBC . Đọc đề bài Vì 2Í ABC vuông tại C nên . Dựa vào zABC X Ễ 900 vuông tại C 5 900 - 90 - 50 850 -GV vẽ hình lên bảng. ngoài của tam giác -Yêu cầu đọc định -Đọc định nghĩa. nghĩa SGK nghĩa. -Phát biểu lại định -Yêu cầu nêu lại định nghĩa. A nghĩa. -Hỏi Vậy theo định -Mỗi tam giác có ba y nghĩa tại mỗi đỉnh tam góc ngoài. x giác có một góc ngoài -Nhìn hình vẽ nêu các B C nên 1 tam giác có bao góc ngoài của AABC. Ví dụ ACx ABy CAz. nhiêu góc ngoài 4 -Góc A B C của -1 HS trả lời 4. ACx A B AABC còn gọi là góc trong . -Đọc định lý. lý .