Ôn tập một cách hệ thống kiến thức học kì I về khái niệm, tính chất hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song - Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, viết GT, KL của bài. Phát triển tư duy suy luận lôgic - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho hs B: Trọng tâm Các đường thẳng song song, vuông góc, Hai góc đối đỉnh | Tiết 30 ÔN TẬP HỌC KÌ I tiết 1 A Mục tiêu - Kiến thức Ôn tập một cách hệ thống kiến thức học kì I về khái niệm tính chất hai góc đối đỉnh hai đường thẳng vuông góc hai đường thẳng song song - Kĩ năng Rèn kĩ năng vẽ hình viết GT KL của bài. Phát triển tư duy suy luận lôgic - Thái độ Giáo dục tính cẩn thận cho hs B Trong tâm Các đường thẳng song song vuông góc Hai góc đối đỉnh C Chuẩn bị GV Thước thẳng đo góc compa ê ke máy chiếu HS Chuẩn bị bài đồ dùng đầy đủ D Hoạt đông dạy hoc 1 Kiểm tra Kết hợp trong khi ôn tập 2 Giới thiệu bài 2 Ta đã nghiên cứu song toàn bộ chương I. Nay tiến hành ôn tập 3 Bài mới Tg Hoạt động của Hoạt động của trò Nội dung thầy 12 HĐ1 -Thế nào là hai góc đối đỉnh Vẽ hình. -Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh. Chứng minh tính chất đó. -Thế nào là hai đường thẳng song song -Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song đã học . Là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia . Lên bảng vẽ hình . Là hai đường thẳng không có điểm nào chung - Chỉ ra 1 cặp góc so le trong 1 cặp góc đồng vị bằng nhau 1 cặp góc trong cùng phía bù nhau cùng song song với 1 đường I Ôn tập lí thuyết 1 Hai góc đối đỉnh 3 O 1 - Tính chất O O3 2 Hai đường thẳng song song A3 2 3 2 4 B1 - Tính chất Nếu a b thì X B A B2 M B 1800 21 -Hãy phát biểu tiên đề Ơclít và vẽ hình minh hoạ. . Thế nào là hai đường thẳng vuông góc HĐ2 Bài tập Cho A ABC Kẻ AH 1BC HK 1 AC. Qua K kẻ đường thẳng c P BC cắt AB ở E 1 Tìm các cặp góc bằng nhau trên hình vẽ 2 chứng minh rằng AH 1 KE 3 Qua A kẻ đường thẳng m vuông thẳng thứ 3 cùng vuông góc với 1 đường thẳng thứ 3 GT A ABC AH 1BC HK 1 AC KE P BC m 1AH KL a Chỉ ra các 3 Hai đường thẳm góc g vuông b a 1 b nếu 900 II Bài tập A O E m K c B H C CM a 1 H K C K3 C H K K K3 b Vì AH 1 BC BC PKE AH 1 KE c Vì m 1 AH AH 1 KE m PKE